\(C=tan36.tan54.tan44.tan46\)
\(C=tan36.tan\left(90-36\right).tan44.tan\left(90-44\right)\)
\(C=tan46.cot46.tan44.cot44\)
\(C=1.1=1\)
\(C=tan36.tan54.tan44.tan46\)
\(C=tan36.tan\left(90-36\right).tan44.tan\left(90-44\right)\)
\(C=tan46.cot46.tan44.cot44\)
\(C=1.1=1\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg28^0\) và \(\sin28^0\)
b) \(cotg42^0\) và \(\cos42^0\)
c) \(cotg73^0\) và \(\sin17^0\)
d) \(tg32^0\) và \(\cos58^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg50^028'\) và \(tg63^0\)
b) \(cotg14^0\) và \(cotg35^012'\)
c) \(tg27^0\) và \(cotg27^0\)
d) \(tg65^0\) và \(cotg65^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(\sin25^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos40^0\) và \(\cos75^0\)
c) \(\sin38^0\) và \(\cos27^0\)
d) \(\sin50^0\) và \(\cos50^0\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
a) \(\sin x=0,5446\)
b) \(\cos x=0,4444\)
c) \(tgx=1,1111\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư :
a) \(\sin70^013'\)
b) \(\cos25^032'\)
c) \(tg43^010'\)
d) \(cotg32^015'\)
Không dùng máy tính bỏ túi, hay sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo chứ tự giảm dần: Sin 58°; Cos77° Sin70° Cos67°. Sin45°
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng :
a) \(\sin x=0,3495\)
b) \(\cos x=0,5427\)
c) \(tg=1,5142\)
d) \(cotgx=3,163\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) "
a) \(\sin40^012'\)
b) \(\cos52^054'\)
c) \(tg63^036'\)
d) \(cotg25^018'\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng :
a) \(\sin x=0,2368\)
b) \(\cos x=0,6224\)
c) \(tgx=2,154\)
d) \(\cot g32^015'\)