Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(\sin78^0,\cos14^0,\sin47^0,\cos87^0\)
b) \(tg73^0,cotg25^0,tg62^0,cotg38^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg50^028'\) và \(tg63^0\)
b) \(cotg14^0\) và \(cotg35^012'\)
c) \(tg27^0\) và \(cotg27^0\)
d) \(tg65^0\) và \(cotg65^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(\sin25^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos40^0\) và \(\cos75^0\)
c) \(\sin38^0\) và \(\cos27^0\)
d) \(\sin50^0\) và \(\cos50^0\)
So sánh :
a) \(tg25^0\) và \(\sin25^0\)
b) \(cotg32^0\) và \(\cos32^0\)
c) \(tg45^0\) và \(\cos45^0\)
d) \(cotg60^0\) và \(\sin30^0\)
Tính :
a) \(\dfrac{\sin25^0}{\cos65^0}\)
b) \(tg58^0-cotg32^0\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg28^0\) và \(\sin28^0\)
b) \(cotg42^0\) và \(\cos42^0\)
c) \(cotg73^0\) và \(\sin17^0\)
d) \(tg32^0\) và \(\cos58^0\)
Cho hình 14 :
Biết \(AB=9cm,AC=6,4cm,AN=3,6cm,\widehat{AND}=90^0,\widehat{DAN}=34^0\). Hãy tính :
a) CN
b) \(\widehat{ABN}\)
c) \(\widehat{CAN}\)
d) AD
(Các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
Hãy viết các tỉ lệ lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc dưới \(45^0\), \(sin60^0\), \(c\text{ó}75^0\), \(sin52^030^',cot82^0,tan78^0.\)
Chú ý 1 độ =60 phút