a: 27^4=(3^3)^4=3^12<3^18
b: 49^4=(7^2)^4=7^8
c: 9^16=(9^2)^8=81^8>27^8
a: 27^4=(3^3)^4=3^12<3^18
b: 49^4=(7^2)^4=7^8
c: 9^16=(9^2)^8=81^8>27^8
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
So sánh : a, 6^9 và 15^3 ; b, 6^36 và 35^18 ; c, 30^9 và 7^18 ; d, 3^500 và 7^300
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3a) A = 410.642:163
b) B = 278: 911.30
c) C = \(\dfrac{3^8.4+3^8.9}{3^8.13}\)
Đề bài: không tính so sánh 2 lũy thừa: 27 mũ 11 và 81 mũ 8
5 mũ 23 và 6 nhân 5 mũ 22
7) mỗi tổng sau có phải là số chính phương không
72+242
92+402
8) tính bằng hai cách
113: 112
162:42
9) tìm số n thuộc N biết rằng
a)4n = 64
b) 2nx 16 = 128
c) 3n : 9 = 27
Thực hiện phép tính :
a, 9^8÷(27^3×81^2)
b, (125^4×7^10)÷(5^12×343^3)
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
a)\(4^{21}:16^5\)
b)\(32^8:4^{19}\)
c)\(27^{15}:9^{22}\)
d)\(25^{10}:125^6\)