0<x<171
nên 0<3n^2-2n+1<342
=>3n^2-2n+1<342
=>3n^2-2n-341<0
=>\(-\dfrac{31}{3}< n< 11\)
mà n là số nguyên dương
nên \(n\in\left\{1;2;...;9;10\right\}\)
0<x<171
nên 0<3n^2-2n+1<342
=>3n^2-2n+1<342
=>3n^2-2n-341<0
=>\(-\dfrac{31}{3}< n< 11\)
mà n là số nguyên dương
nên \(n\in\left\{1;2;...;9;10\right\}\)
1.) liệt kê các tập hợp sau :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in N|}2\le x\le10\left\{\right\}\)
b.) B =\(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in Z|9\le x^2\le36\left\{\right\}}\)
c.) C = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in N}^{\cdot}|3\le n^2\le30\left\{\right\}\)
B.) B là tập hợp các số thực x thỏa x2 - 4x +2 = 0
d.) D = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.\frac{1}{n+1}}|n\in N;n\le4\left\{\right\}\)
e.) E = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.2n^2-1|n\in N^{\cdot}},n\le7\left\{\right\}\)
2.) chỉ ra tính chất đặc trưng :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;1;2;3;4\left\{\right\}}\)
b.) B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;4;8;12;16\left\{\right\}}\)
c.) C = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;4;9;16;25;36\left\{\right\}}\)
3.) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào là con tập nào :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.1;2;3\left\{\right\}}\)
B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in N^{\cdot}|n\le4\left\{\right\}}\)
b.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in N^{\cdot}}|n\le5\left\{\right\}\)
B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in Z|0\le|n|\le5\left\{\right\}}\)
bằng trục số hãy tìm x thỏa mãn:
1.\(\left\{{}\begin{matrix}x< 5\\\left[{}\begin{matrix}x< -2\\x>1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
2.\(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\\left[{}\begin{matrix}x>1\\x< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
3.\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x< 5\end{matrix}\right.\\x< -2\\\end{matrix}\right.\)
4.\(\left[{}\begin{matrix}x>2\\\left\{{}\begin{matrix}x< 5\\x>-2\end{matrix}\right.\\\end{matrix}\right.\)
liệt kê các phần tử các tập hợp sau
\(A=\left\{x\in R|2x^3-5x+3=0\right\}\)
\(B=\left\{x\in Q|x=\dfrac{1}{2^a},a\in N,x\ge\dfrac{1}{8}\right\}\)
C là tập hợp các số chính phương k vượt qua 400
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+z=1\\x^2+y+z^2=1\\x+y^2+z^2=1\end{matrix}\right.\)
tìm x \(\left[{}\begin{matrix}-1\le x\le2\\x\le1\end{matrix}\right.\)
hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
A=\(\left\{x\in Z|\left(x+1\right)\left(3x^2-10x+3\right)=0\right\}\)
B=\(\left\{2k+1|k\in Z;\left|k\right|\le2\right\}\)
m.n giúp mk bài này với ạ. thank m.n
Cho hai tập hợp \(A=\left\{\frac{3n}{n+1}n\in N,n< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in R,2x^3-x^2-6x=0\right\}\)
Tìm tất cả các tập X sao cho \(A\cap B\subset X\subset A\cup B\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2y^3+y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}\\\sqrt{2y^2+1}+y=4+\sqrt{x+4}\end{matrix}\right.\)
giải hệ pt
Số phần tử của tập hợp
\(A=\left\{x\in R|\left(x^2+x\right)^2=x^2-2x+1\right\}\) là bao nhiêu