1.Vt biểu thức dưới dạng tổng
a, (x+y+z)^2
b, (x-y+z)^2
c, (x-y-z)^2
2. Vt biểu thức dưới dạng tích
a, (a^2-2a+3)(a^2+a-3)
b,(a^2+2a+3)(a^2-2a+3)
c, (a^2+2a+3)(a^2+2a-3)
d, (a^2+2a+3)(a^2-2a-3)
e,(-a^2-2a+3)(-a^2-2a+3)
f,(a^2+2a)(2a-a^2)
Các bạn giúp mình vs mình cảm ơn
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
phân tích đa thức:
x4 + 2021x2 + 2020x + 2021
a(b2 - c2) + b(c2 - a2) + c(a2 - b2)
a3(b - c) + b3(c - a) + c3(a - b)
(x + y + z)3 - (x + y - z)3 - (x - y + z)3 - (-x + y + z)3
Rut gọn các biểu thức sau
a) (x+y)^2 - (x-y)^2
b) (a+b)^3 + (a-b)^3 - 2a^3
c) 9^8. 2^8 - (18^4 - 1) (18^4+1)
Tính giá trị biểu thức :
a . A = x2y - y + xy2 -x tại x = -5 ; y = 2
b . B = 3x3 - 2y3 - 6x2y2 + xy với x = \(\frac{2}{3}\), y = \(\frac{1}{2}\)
c . C = x2x + xy2 - x2y - 2y với x = \(-\frac{1}{2};y=-\frac{1}{3}\)
I)NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Câu 1: Rút gọn biểu thức:
a, x(x-y) + y(x-y)
b, (x^2-2xy+y^2)(x-y) - (x-y)(x^2+xy+y^2)
c, 7x(4y-x) + 4y(y-7x) - (4y^2-7x)
d, (2x+y)(2z+y) + (x-y)(y-z)
Câu 2: Tìm x
3x(12x-4) - 9x(4x-3)=30
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a. ( 3x+5)^2
b.(2x-3y)^2
c.(4x^2-5y)^2
d.(2xy+3y)^2
e.(3x+5)^2-9(x-2)^2
f.(x+y)^2+(x-y)^2
g.(2a-b)^2-(2a+b)^2
Bài 2 : Tìm x :
a.(3x-4)(3x+4)-(3x+1)^2=0
b.(2x-5)^2-(2x+1)(2x-1)=10
c.(3x-1)^2+2(3x-1)(3-x)+(3-x)^2=25
Bài 2. Thực hiện phép nhân:
a. 3x(4x - 3) - (2x -1)(6x + 5)
b. 4x(3x2 - x) - (2x + 3)(6x2 - 3x + 1)
c. (x - 2)(1x + 2)(x + 4)
Bài 3. Chứng ming rằng:
a. (x - y)(x + y) = x2 - y2 b. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
c. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 d. (x + y)(x2 - xy + y2 ) = x3 + y3
e. (x - y)(x3 + x2 y + xy2 + y3 ) = x4 - y4
Bài 4. Tìm x biết:
a. 3(2x - 3) + 2(2 - x) = -3 b. 2x(x2 - 2) + x2 (1 - 2x) - x2 = -12
c. 3x(2x + 3) - (2x + 5)(3x - 2) = 8 d. 4x(x -1) - 3(x2 - 5) - x2 = (x - 3) - (x + 4)
e. 2(3x -1)(2x + 5) - 6(2x -1)(x + 2) = -6
Bài 5. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A = 2x(x -1) - x(2x + 1) - (3 - 3x) b. B = 2x(x - 3) - (2x - 2)(x - 2)
c. C = (3x - 5)(2x +11) - (2x + 3)(3x + 7) d. D = (2x +11)(3x - 5) - (2x + 3)(3x + 7)
Bài 6. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y:
P = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) + y3
các bạn ơi giúp mình nha
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của 1 tổng 1 hiệu
a.x^2 -5x +25/a
b.16x^2 - 8 x + 1
c. 4x^2 + 12xy + 9 y^2
d. x^3 + 3X ^2 + 3x +1
e. 27 y ^3 -9y^2 + y - 1/27
f. 8x^6 + 12x^4y +6 x^2 y^2 +y ^2