b. \(a^3+6a^2+12a+8\\ =a^3+3.a^2.2+3.2^2.a+2^3\\ =\left(a+2\right)^3\)
a: \(=30a\left(a^2+4\right)-18b\left(a^2+4\right)\)
\(=6\left(a^2+4\right)\left(5a-3b\right)\)
b: \(=\left(a+2\right)^3\)
b. \(a^3+6a^2+12a+8\\ =a^3+3.a^2.2+3.2^2.a+2^3\\ =\left(a+2\right)^3\)
a: \(=30a\left(a^2+4\right)-18b\left(a^2+4\right)\)
\(=6\left(a^2+4\right)\left(5a-3b\right)\)
b: \(=\left(a+2\right)^3\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 30a3 - 18a2b - 72b + 120a
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A= (a+b+c).(bc+ca+ab)-abc
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^5-x
phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(x^2-2xy+y^2-6x+6y\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (x^2+2x)^2+9x^2+18x+20
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \(\left(x^2+2x\right)^2+9x^2+18x+20\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
Cho các đa thức: \(A=x-5x^2+8x-4\)
\(B=\dfrac{x^5}{30}-\dfrac{x^3}{6}+\dfrac{2x}{15}\)
a) Phân tích A, B thành nhân tử
b) CM: B luôn nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi giá trị nguyên của x