4Al+3O2--->2Al2O3
b)n Al=10,8/27=0,4(mol)
n Al2O3=1/2n Al=0,2(mol)
m Al2O3=0,2.102=20,4(g)
c) n O2=3/2n Al=0,6(mol)
V O2=13,44(l)
Vkk=13,44.5=67,2(l)
4Al+3O2--->2Al2O3
b)n Al=10,8/27=0,4(mol)
n Al2O3=1/2n Al=0,2(mol)
m Al2O3=0,2.102=20,4(g)
c) n O2=3/2n Al=0,6(mol)
V O2=13,44(l)
Vkk=13,44.5=67,2(l)
đốt cháy hong toàn 50,4 g sắt trong bình chứa khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) đã tham gia phản ứng c. Tính khối lượng sản phẩm thu được d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để phân huỷ thì thu được 1 thể tích khí O2 ( ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên
Đốt cháy hoàn toàn 3,25 gam Zn
a) Tính thể tích oxi tối thiểu (đktc) để đốt cháy hết lượng kẽm nói trên
b) Tính số gam KClO3 cần để điều chế lượng oxi để thực hiện phản ứng đốt cháy trên
Xin cảm ơn mn
Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam Zn
a) Tính thể tích oxi tối thiểu (Đktc) để đốt cháy hết lượng kẽm nói trên
b) Tính số gam KClO3 cần để điều chế lượng oxi để thực hiện phản ứng đốt cháy trên
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Là trong khí O2 a) tính thể tích khí O2 cần dùng b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng O2 trên
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình đựng khí Oxi và thu được MgO
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí Oxi ở đktc
c) Tính khối lượng MgO thu được
d) Tính thể tích KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên
Người ta tiến hành phân hủy 24,5 gam kaliclorat KClO3.
a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra?
b. Tính thể tích khí oxi tạo thành.
c. Lượng oxi trên có thể đốt cháy hết bao nhiêu gam magie? Tính khối lượng sản phẩm tạo thành