Muối bromua: NaBr
Muối photphat tan: Na3PO4
Muối sunfat: CuSO4 , CaSO4 , Na2SO4 ,...
Muối cacbonat: Na2CO3 , MgCO3,...
Muối sunfit Na2SO3 ,...
Muối sunfua FeS, Na2S,...
Muối canxi CaCl2 ,...
Muối bari : BaCl2,...
Muối Magie : MgCl2,MgS,..
Muối đồng : CuCl2,..
Muối sắt ( II ) Fe(NO3)2 , FeCl2,...
Muối sắt ( III ) FeCl3,Fe(NO3)3,...
Muối nhôm AlCl3, Al2(SO4)3,...
Phân loại luôn cho bạn nhé :
- Muối axit : NaHCO3 natrihidro cacbonnat
NaHSO4 : natrihidro sunfat
Na2HPO4 : natrihidro phot phat
Ca(HCO3)2 : canxidihidro cacbonnat
Ca(HPO4)2 : canxidihidro photphat ( đạm 2 lá )
MgHPO4 : magie hidrophotphat
- Muối trung tính :
KNO3 : kali nitơrat ( diêm tiêu )
K2SO4 : kali sunfat
Caco3 : canxi cacbonat ( đá vôi )
nacl : natri clorua ( muối ăn )
KMnO4 : thuốc tím ( kali pemanganat)
KCL : kali clorua
KCN : kali cyanua
NaCN : natri cyanua
Mgso4 : magie sunfat
FeCL2 : sắt II clorua
Fecl3 : sắt III clorua
Nh4no3 : amoni nitorat
FePO4 : sắt III phốt phát
Fe3(PO4)2 : sắt II phot phat
Zncl2 : kẽm clorua
Na2ZN02 : natri zincat , NaAlO2 natri aluminat ( muối của kim loại lưỡng tính )
Bạn thử tìm trong đây có ko nhé