\(A=\left(1+sinx\right)\left(1-sinx\right).tan^2x\)
\(=\left(1-sin^2x\right).\frac{sin^2x}{cos^2x}\)
\(=cos^2x.\frac{sin^2x}{cos^2x}=sin^2x\)
\(A=\left(1+sinx\right)\left(1-sinx\right).tan^2x\)
\(=\left(1-sin^2x\right).\frac{sin^2x}{cos^2x}\)
\(=cos^2x.\frac{sin^2x}{cos^2x}=sin^2x\)
1+cotx2/ 1-cotx2 + cosx/ cosx-sinx = sinx/ cosx+ sinx mọi người chứng minh giúp em
Cho sinx - cosx(π-x) =-1/2
Tính giá trị biểu thức T=1/(sinx) +1/(cosx)
rút gọn biểu thức sau
P=sin2x + sin2(\(\dfrac{pi}{3}-x\)) =sinx*sin(\(\dfrac{pi}{3}-x\))
Chứng minh đẳng thức sau: Tanx/sinx - sinx/cotx = cosx
2/sinx- sinx/1+ cosx=1+cosx/sinx
Sinx/(1+cosx) +
(1+cosx)/sinx
=2/sinx
Tìm nghiệm của các phương trình sau:
a) \(sinx\left(sinx-2\right)=0\)
b) \(\left(2sinx-3\right)\left(2sinx-\sqrt{2}\right)=0\)
c) \(\frac{2sinx-1}{2sinx+1}=3\)
d) \(\frac{2}{3-sinx}=1\)
(Sin×+cosx-1)/(sinx-cosx+1)
=cosx/(1+sinx)
Bài 1 : Chứng minh rằng
a) \(\frac{1-sinx}{cosx}=\frac{cosx}{1+sinx}\)
b) \(\frac{tanx}{sinx}-\frac{sinx}{cotx}=cosx\)
Bài 2 : Chứng minh các biểu thức sau độc lập với biến x
A= \(\frac{cot^2x-cos^2x}{cot^2x}+\frac{sinxcosx}{cotx}\)
B= \(cos^4x+sin^2xcos^2x+sin^{2^{ }}x\)
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức lượng giác
A=\(\frac{5cosx+6tanx}{5cosx-6tanx}\) biết tanx=2
B= \(\frac{4sinxcosx-3cos^2x}{^{ }1+3sin^2x}\) biết cotx = -6
Bài 4 : Tính giá trị các biểu thức lượng giác
A= \(\frac{cotx}{cotx-tanx}\) biết sinx=\(\frac{3}{5}\) với \(0^o< x\le90^o\)
B= sina+cosa tana biết cosa=\(\frac{1}{2}\) với \(\frac{3\pi}{2}< a< 2\pi\)
Bài 5 : Tính giá trị lượng giác còn lại của góc 2a nếu :
a) cos2\(\alpha\) = \(\frac{2}{5}\) biết \(0< \alpha< \frac{\pi}{4}\)
b) sin2\(\alpha\) = \(\frac{24}{25}\) biết \(\frac{-3\pi}{4}\le\alpha\le-\frac{\pi}{2}\)