tính gtbt
M=(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)+x2 với x=1/2a +1/2b+1/2c
1.Vt biểu thức dưới dạng tổng
a, (x+y+z)^2
b, (x-y+z)^2
c, (x-y-z)^2
2. Vt biểu thức dưới dạng tích
a, (a^2-2a+3)(a^2+a-3)
b,(a^2+2a+3)(a^2-2a+3)
c, (a^2+2a+3)(a^2+2a-3)
d, (a^2+2a+3)(a^2-2a-3)
e,(-a^2-2a+3)(-a^2-2a+3)
f,(a^2+2a)(2a-a^2)
Các bạn giúp mình vs mình cảm ơn
tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A= 1-8x-x^2
b) B= 5-2x+x^2
c) C= x^2+4y^2-6x+8y-2021
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
b) \(b^2c+bc^2+ac^2-a^2c-ab\left(a+b\right)\)
c) \(2a^2b+4ab^2-a^2c-2abc+ac^2+2bc^2-4b^2c-2abc\)
d) \(x^3+2x^2-6x-27\)
e) \(x^3-x^2-5x+125\)
1. Cho \(\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=\left(a+b-2c\right)^2+\left(b+c-2a\right)^2+\left(c+a-2b\right)^2.\)
Chứng minh: a=b=c.
2. Chứng minh rằng:
a, A= x4 - 4x3 - 2x2 +12x +9 là số chính phương \(\forall\)x,y,z \(\in Z\).
b, B = 4x(x+y)(x+y+z)(x+z) + y2z2 là số chính phương với \(\forall\)x,y,z\(\in N\).
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{x^2+1}{2c}-1\right)\left(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}\right)\)
a) Tìm tập xác định của A
b) Rút gọn A
c) TÌm x để A = 0
Cho M=(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)(x-a)+x^2
Tính M theo a;b;c với x=1/2(a+b+c)
Thực hiện phép tính :
a) \(\dfrac{x^3}{x+1}+\dfrac{x^2}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{1-x}\)
b) \(\dfrac{x^3}{x-1}-\dfrac{x^2}{x+1}-\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}\)
c) \(\dfrac{4-2x+x^2}{2+x}-2-x\)
d) \(\dfrac{3x^2-3y^2}{5xy}\cdot\dfrac{15x^2y}{2y-2x}\)
e) \(\dfrac{2a^3-2b^3}{3a+3b}\cdot\dfrac{6a+6b}{a^2-2ab+b^2}\)