Bài 6: Hệ thức Vi-et và ứng dụng

Sách Giáo Khoa

Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:

a) 4x2 + 2x - 5 = 0;                  b) 9x2 - 12x + 4 = 0;

c) 5x2 + x + 2 = 0;                   d) 159x2 - 2x - 1 = 0.

Quốc Đạt
4 tháng 4 2017 lúc 16:45

a) Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có nghiệm vì a = 4, c = -5 trái dấu nhau nên

x1 + x2 = \(-\dfrac{1}{2}\), x1x2 = \(-\dfrac{5}{4}\)

b) Phương trình 9x2 – 12x + 4 = 0 có ∆' = 36 - 36 = 0

x1 + x2 = \(\dfrac{12}{9}\) = \(\dfrac{4}{3}\), x1x2 = \(\dfrac{4}{9}\)

c) Phương trình 5x2+ x + 2 = 0 có ∆ = 12 - 4 . 5 . 2 = -39 < 0

Phương trình vô nghiệm, nên không tính được tổng và tích các nghiệm.

d) Phương trình 159x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a và c trái dấu

x1 + x2 = \(\dfrac{2}{159}\), x1x2 = \(-\dfrac{1}{159}\)

Bình luận (0)
Nguyễn Đinh Huyền Mai
4 tháng 4 2017 lúc 17:41

a) Phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 có nghiệm vì a = 4, c = -5 trái dấu nhau nên

x1 + x2 = , x1x2 =

b) Phương trình 9x2 – 12x + 4 = 0 có ∆' = 36 - 36 = 0

x1 + x2 = = , x1x2 =

c) Phương trình 5x2+ x + 2 = 0 có ∆ = 12 - 4 . 5 . 2 = -39 < 0

Phương trình vô nghiệm, nên không tính được tổng và tích các nghiệm.

d) Phương trình 159x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt vì a và c trái dấu

x1 + x2 = , x1x2 =

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
13.Trương Nguyễn Hoàng L...
Xem chi tiết
Ngoc Tram
Xem chi tiết
Cao Lê Trúc Phương
Xem chi tiết
Thanh Thủy 8A1
Xem chi tiết
tuấn anh từ
Xem chi tiết
khoa
Xem chi tiết
{何もない}
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết