I.Re-arrange these words to make meaningful sentences
1.the/ten/belived/robber/to/is/have/worked/years/bank/than/for/in/more/the
2.terrorist/two/president/the/attacked/reported/is/hours/been/a/by/have/to/ago
3.London/is/throught/tennis/played/to/first/be/in
4.month/is/again/prices/rise/expected/that/it/the/will/the
5.governor/an/has/letter/just/urgent/to/the/been/state/sent
6.revealed/some/public/yesterday/valuable/was/news/to/the
7.his/is/a/report/secretary/manager/by/having/new/typed/the
8.health/parents/yours/yours/often/do/checked?/how/have
9.mother/father/kid/poor/away/remembered/the/his/his/being/ny/from/taken
10.waiting/employees/director/being/by/the/hates/kepts/his
II.Translate into English
1.Việc sử dụng điện thoại quá thường xuyên được tin là sẽ gây ra các bệnh về thần kinh
2.Một loại vắc xin mới được báo cáo là sẽ giúp ngăn chặn hiệu quả ung thư ở người.
3.Rất nhiều sân bay đã cho lắp đặt các hệ thống an ninh mới sau vụ tấn công khủng bố gần đây
4.Các giải thưởng giá trị đã được trao cho những nhân viên suất sắc của công ti tại buổi tiệc
5.Ngôi nhà này bị đồn thổi là bị ma ám trong nhiều thế hệ
II.
1. Using phones very often is believed to cause neurological diseases.
2. A new kind of vaccine is reported to help prevent human cancer effectively.
3. Many airports have installed new security system after the recent terrorism attack.
4. The valuable prizes were given to the best employees of the company in the party.
5. This house is rumored to be haunted for many generations.