I. Cho phương trình : \(mx^2-\left(m+3\right)x+2m+1=0\)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\)thỏa \(\left|x_1-x_2\right|=2\)
II. Cho phương trình \(2x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\)thỏa \(3x_1-4x_2=11\)
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa \(x_1,x_2\) độc lập với m
Bài I:
Trước tiên, để pt có thể có 2 nghiệm thì $m\neq 0$
PT có 2 nghiệm phân biệt \(\Leftrightarrow \Delta=(m+3)^2-4m(2m+1)>0\)
\(\Leftrightarrow -7m^2+2m+9>0\)
\(\Leftrightarrow -1< m< \frac{9}{7}\)
Áp dụng hệ thức Vi-et: \(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=\frac{m+3}{m}\\ x_1x_2=\frac{2m+1}{m}\end{matrix}\right.\)
Khi đó:
\(|x_1-x_2|=\sqrt{(x_1-x_2)^2}=\sqrt{x_1^2-2x_1x_2+x_2^2}=\sqrt{(x_1^2+2x_1x_2+x_2^2)-4x_1x_2}\)
\(=\sqrt{(x_1+x_2)^2-4x_1x_2}=\sqrt{\frac{(m+3)^2}{m^2}-\frac{4(2m+1)}{m}}\)
\(=\sqrt{\frac{-7m^2+2m+9}{m^2}}\)
Để \(|x_1-x_2|=2\Leftrightarrow \sqrt{\frac{-7m^2+2m+9}{m^2}}=2\)
\(\Rightarrow \frac{-7m^2+2m+9}{m^2}=4\Rightarrow 11m^2-2m-9=0\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} m=1\\ m=-\frac{9}{11}\end{matrix}\right.\) (đều thỏa mãn)
Vậy...........
Câu II:
Để pt có 2 nghiệm pb thì:
\(\Delta=(2m-1)^2-8(m-1)>0\)
\(\Leftrightarrow 4m^2-12m+9>0\Leftrightarrow (2m-3)^2>0\Leftrightarrow m\neq \frac{3}{2}\)
Áp dụng hệ thức Vi-et: \(\left\{\begin{matrix} x_1+x_2=\frac{1-2m}{2}\\ x_1x_2=\frac{m-1}{2}\end{matrix}\right.(*)\)
a) Khi đó: \(3x_1-4x_2=11\)
\(\Leftrightarrow 7x_1-4(x_1+x_2)=11\)
\(\Leftrightarrow 7x_1=11+4(x_1+x_2)=11+2(1-2m)=13-4m\)
\(\Leftrightarrow x_1=\frac{13-4m}{7}\)
\(\Rightarrow x_2=\frac{1-2m}{2}-x_1=\frac{-19-6m}{14}\)
Suy ra:
\(\frac{m-1}{2}=x_1x_2=\frac{13-4m}{7}.\frac{-19-6m}{14}\)
\(\Leftrightarrow 49(m-1)=(13-4m)(-19-6m)\)
\(\Leftrightarrow 24m^2-51m-198=0\Rightarrow m=\frac{33}{8}\) hoặc $m=-2$ (đều thỏa mãn)
b)
Từ $(*)$ \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} 2(x_1+x_2)=1-2m\\ 4x_1x_2=2(m-1)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow 2(x_1+x_2)+4x_1x_2=1-2m+2(m-1)=-1\)
\(\Rightarrow 2(x_1+x_2)+4x_1x_2+1=0\)
Đây chính là hệ thức liên hệ giữa $x_1,x_2$ độc lập với $m$