III. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất.
C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất.
2/ Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42 gam CaO, 33 gam CO2.
Tỷ lệ CaCO3 trong đá vôi là
A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác 3/ Trong các hiện tượng sau, đâu là hiên tượng hóa học:
Về mùa hè, thức ăn dể bị ôi thiu.
Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
A. a , d B. b , d C. b , c D. a , b 4/ 8,8 gam khí CO2 có cùng số mol phân tử với .
A.18 gam nước B. 9 gam nước C.6,4 gam khí SO2 D.12,8 gam khí SO2
5/ Cho các khí sau: N2, Cl2, H2S, CH4, NH3. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không khí là
A. N2, Cl2, H2S B. H2S, CH4, NH3
Cl2, H2S, CH4 D. N2, CH4, NH3
6/ Chất tinh khiết là
A. nước muối B. không khí C. khí oxi D. dung dịch axit clohiđric 7/ Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ?
A. Dung dịch chuyển màu xanh B. Dung dịch chuyển màu đỏ C. Dung dịch bị vẫn đục D. Dung dịch không có hiện tượng.
8/ Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là
A. N2 + 3H2" 2NH3 B. N2 + H2 " NH3 C. N2 + H2 " 2NH3 D. N + 3H2 " 2NH3 9/ Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy. D. Nung đá vôi.
10/ Trong các TN sau, TN nào xảy ra hiện tượng hóa học?
A. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) cho vào cốc nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ B. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng, đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng của ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. C. Hòa tan muối vào nước sau đó đun sôi trên ngọn đèn cồn
Đun đường trên ngọn đèn cồn cho đến khi đường vừa chảy lỏng thì ngừng đun 11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là :
A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25
12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là: D. 1,1
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
13/ Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là
A. MSO4 B.M2SO4 C.M3(SO4)2
14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là D.M2(SO4)3
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít
15/ Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là D. 33,6 lít
A. 25% B. 24% C. 26% D. 27,3%
16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
17/ Người ta tách muối ăn ra khỏi nước bằng cách :
A. Lọc lấy muối B. Chiết lấy muối
C. Làm bay hơi nước D. Làm muối bay hơi
18/ Trong các khí sau: CO2, SO2, H2,O2 . Số khí có thể thu được bằng cách đặt đứng bình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
19/ Chất khí X có tỉ khối đối với không khí là 2,207.CTHH của khí X là
A.H2 B.CO2 C.SO2
20/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC.
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC.
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam.
Thể tích mol phân tử oxi hoặc ở đktc là 22,4 lít D.CH4
A. a và b B. a và c C. d D. a và d