d) Đồ thị hàm số \(y=\cos\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\) thu được từ đồ thị \(y=\cos x\) bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang trái một đoạn bằng \(\dfrac{\pi}{6}\)
d) Đồ thị hàm số \(y=\cos\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\) thu được từ đồ thị \(y=\cos x\) bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang trái một đoạn bằng \(\dfrac{\pi}{6}\)
Tìm tập hợp xác định của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{1+\cos x}{\sin x}\)
b) \(y=\sqrt{\dfrac{1+\cos x}{1-\cos x}}\)
c) \(y=\tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
d) \(y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\)
Tìm GTNN và GTLN của hàm số sau:
1.\(y=cosx+cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
2.\(y=sin^4x+cos^4x\)
3.\(y=3-2\left|sinx\right|\)
Tìm txđ của hàm số sau:
1.\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
2.\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+tan2x\)
Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{\cos2x}{x}\)
b) \(y=x-\sin x\)
c) \(y=\sqrt{1-\cos x}\)
d) \(y=1+\cos x\sin\left(\dfrac{3\pi}{2}-2x\right)\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a) \(y=3-2\left|\sin x\right|\)
b) \(y=\cos x+\cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
c) \(y=\cos^2x+2\cos2x\)
d) \(y=\sqrt{5-2\cos^2x\sin^2x}\)
Hãy vẽ đồ thị của các hàm số :
a) \(y=\tan\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
b) \(y=\cot\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)\)
GPT
a) \(sin\left(2x+1\right)+cos\left(3x-1\right)=0\)
b) \(sin\left(2x-\frac{\pi}{6}\right)=-sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\)
c) \(sin\left(3x+\frac{2\pi}{3}\right)+sin\left(x-\frac{7\pi}{5}\right)=0\)
d) \(cos\left(4x+\frac{\pi}{3}\right)+sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)=0\)
tìm txd của hàm số
y = \(\dfrac{sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)}{cos2x+1}+cotx\)
Diễn tả giá trị lượng giác của góc sau bằng giá trị lượng giác của góc x
\(cos^{2015}\left(x-\dfrac{11\pi}{2}\right);cos^{2019}\left(x+\dfrac{7\pi}{2}\right);sin^{2019}\left(\dfrac{5\pi}{2}-x\right);cot^2\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)\)