+) 5x + 2 = 7
<=> 5x = 5
<=> x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ={1} (1)
+) 10x + 4 = 14
<=> 10x = 10
<=> x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ={1} (2)
Từ (1) và (2) => 2 phương trình đó tương đương.
+) 5x + 2 = 7
<=> 5x = 5
<=> x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ={1} (1)
+) 10x + 4 = 14
<=> 10x = 10
<=> x = 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S ={1} (2)
Từ (1) và (2) => 2 phương trình đó tương đương.
5A. Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không?
a) x≤3 và 2x≤6 b) x2 + 3 >0 và |3x+1| < -1
5B. bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì saO
a) 2+x >4 và -x < -2 b) ( x2+1 )x ≥ 0 và 2x4 ≥ 0
6A. Cho hai bất phương trình x+5 ≥ |m2+2m| + 12 và x≥7 . Tìm m để hai bất phương trình tương đương.
6B. Tìm các giá trị của m để hai bất phương trình x< -2 và x< \(\frac{m^2+4m-9}{2}\) tương đương.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x - 2 = 2x - 3
b. 2x + 3 = 5x + 9
c. 5 - 2x = 7
d. 10x +3 - 5x = 4x+ 12
e. 11x+42-2x = 100-9x-22
f. 2x- (3-5x) = 4(x+3)
g. x(x+2) = x(x+3)
h. 2(x-3)+5x(x-1) = \(5x^2\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x - 2 = 2x - 3
b. 2x + 3 = 5x + 9
c. 5 - 2x = 7
d. 10x +3 - 5x = 4x+ 12
e. 11x+42-2x = 100-9x-22
f. 2x- (3-5x) = 4(x+3)
g. x(x+2) = x(x+3)
h. 2(x-3)+5x(x-1) = \(5x^2\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Giải phương trình:
\(a,7\left(2x-0,5\right)-3\left(x+4\right)=4-5\left(x-0,7\right);\)
\(b,5x^3-2x^2-7x=0\).
Cakpan làm để mình kiểm tra cái nkaaa
Số nghiệm của phương trình \(x^4-5x^2+4=0\) là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 1: Phương trình (3,5x−7)(2,1x−6,3)=0 có tổng các nghiệm bằng
A:6 B:3 C:5 D:4
Câu 2: Nghiệm của phương trình 4(3x−2)−3(x−4)=7x+20 là x=a.
Chọn khẳng định đúng:
A:6<a<=8 B:5<a<7 C:7<a<8 D:8<a<=10
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x−2)(x+2)=0 là :
A:S={-2;2} B:S={2} C:S={vô nghiệm} D:S={-2}
Câu 4: Tổng giá trị các nghiệm của hai phương trình bên dưới là:
(x^2+x+1)(6−2x)=0 và (8x−4)(x^2+2x+2)=0
A:13/5 B:13/2 C:7/2 D:13/3
Câu 5: Các giá trị k thỏa mãn phương trình (3x+2k−5)(x−3k+1)=0 có nghiệm x=1 là:
A:k=2 và k=1 B:k=3 và k=1/2 C:k=1 và k=2/3 D:k=2 và k=1/3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x^2+3x−4=0 là
A:S={-4;1} B:S={vô nghiệm} C:S={-1;4} D:S={4;1}
Câu 7: Phương trình (3x−2)(2(x+3)/7−(4x−3)/5)=0 có 2 nghiệm x1,x2 Tích x1.x2 có giá trị bằng
A:x1.x2=17/3 B:x1.x2=5/9 C:x1.x2=17/9 D:x1.x2=17/6
Câu 8: Cho phương trình (x−5)(3−2x)(3x+4)=0 và (2x−1)(3x+2)(5−x)=0 .
Tổng giá trị các nghiệm của 2 phương trình trên là:
A:11 B:9 C:12 D:10
Câu 9: Phương trình (3−2x)(6x+4)(5−8x)=0. Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A:x=2/3 B:x=8/5 C:x=3/2 D:x=5/8
Câu 10: Phương trình (4x−10)(24+5x)=0 có nghiệm là:
A:x=5/2 và x=24/5 B:x=-5/2 và x=-24/5 C:x=5/2 và x=-24/5
D:x=-5/2 và x=24/5
Giải phương trình: |5x-4|=|x+1|
Giải phương trình: |5x-4|=|x+1|