\(H=3x^5y\cdot4x^2y^6+4x^6y^4=12x^7y^7+4x^6y^4\)
\(=12\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^7\cdot\left(-4\right)^7+4\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^6\cdot\left(-4\right)^4\)
\(=12\cdot2^7+4\cdot4=12\cdot128+16=1552\)
\(H=3x^5y\cdot4x^2y^6+4x^6y^4=12x^7y^7+4x^6y^4\)
\(=12\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^7\cdot\left(-4\right)^7+4\cdot\left(-\dfrac{1}{2}\right)^6\cdot\left(-4\right)^4\)
\(=12\cdot2^7+4\cdot4=12\cdot128+16=1552\)
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
cho x, y, z thỏa mãn biểu thức( x - 1 )^2018 + (y - 2 )^2020+(z-3)^2022=0 Tính giá trị biểu thức sau: A=1/9(-x)^2021y^2z^3 Làm ơn giúp mình với mình đang vội
tìm giá trị của biến số để mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) (x+1) (x^2 +1)
b) 5y^2 -20
c) |x-2|-1
d) |y-2|+5
giúp e với ạ huhu
Cho các số x, y thỏa mãn /2x-1/ +(y-2) mũ 2022 <=0. Tính giá trị của biểu thức B = 12x2 + 4xy2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= \(\dfrac{5x^4+4x^2+10}{x^4+2}\)
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=\(\dfrac{2x^4-4x^2+8}{x^4+4}\)
c) Cho a là hằng số và a>0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=\(\dfrac{8y^8+2a\left(y-3\right)^2+2a^2}{4y^8+a^2}\)
1) a) Tính (3/4-81)(3^2/5-81)(3^3/6-81)..(3^2000/2003-81)
b) Tính giá trị của biểu thức: 6x^2+5x-2 tại x thõa mãn |x-2|=1
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức MN=15-x/5-x ?
tính giá trị của biểu thức B= (x mũ 5 cộng y mũ 6-2) (2y-4) tại x =100 và y=2
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= (x+2y)^2 -x+2y tại x=2 và y= -1
b) B=3x^2 +8x -1 tại x thoả mãn (x^2 +4) (x-1)=0
c) C= 3,2x^5y^3 tại x=1 và y=-1
d) D= 3x^2 -5y+1 tại x = giá trị tuyệt đối 3 và y=-1
giúp e với pleaseeeee
Bài 8 :
1 . Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức .
a. B = - ( x + 18/1273 ) - 183/124 .
b. C = 15/( x - 8)² + 4 .
2 . Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương .
a. A = x² + 6 .
b. B = ( 5 - x ) . ( x + 8 ) .
c. C = ( x - 1 ) . ( x - 2 ) / x - 3 .