giải và biện luận các phương trình : a) mx + 4 > 2x + m2 ; b) 2mx + 1 >= x + 4m2 ; c) x(m2 - 1) < m4 - 1 ; d) 2(m + 1)x <= (m + 1)2 (x - 1)
giải và biện luận các phương trình : a) mx + 4 > 2x + m2 ; b) 2mx + 1 >= x + 4m2 ; c) x(m2 - 1) < m2 - 1 ; d) 2(m + 1)x <= (m + 1)2 (x - 1)
Câu 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau.
a. (x - 1)m < x + 2
b. 2x + \(m^2\) \(\ge\) m(x + 2)
c. 2x + 5m > mx - 2
d. (\(m^2\) + 2)x - 1 > 2x - m
e. \(m^2\)x - 2m \(\le\) -x - 3
f. \(m^2\)x + 2m < x + 1
Câu 2:
1. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm; nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
a. \(m^2\)x + 4m - 3 < x + \(m^2\)
b. \(m^2\)x - 3m \(\ge\) 4x + 2
2. Tìm m để 2 bất phương trình sau tương đương.
a. (m - 1)x - m + 3 > 0 và (m + 1)x - m + 2 > 0
b. (m - 1)x - m > 0 và (m + 1)x - m + 1 > 0
c. (m + 1)x - m - 3 > 0 và (m - 1)x - m - 2 > 0
Bài 3: Tìm m để bất phương trình: x2 - 2x + 1 - m2 ≤ 0 nghiệm đúng với ∀x ∈ [1; 2]. Bài 4: Tìm m để bất phương trình: (m - 1)x2 + (2 - m)x- 1 > 0 có nghiệm đúng với mọi∀x ∈ (1; 2). Bài 5: Tìm m để bất phương trình: 3(m - 2)x2 + 2(m + 1)x + m - 1 < 0 có nghiệm đúngvới mọi ∀x ∈ (-1; 3). Bài 6: Tìm m để bất phương trình m2 - 2mx + 4 > 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ (-1;0,5)
Giải và biện luận bất phương trình sau
\(\dfrac{mx-m+1}{x-1}< 0\)
Giải và biện luận các bất phương trình sau
a) m(x-m) ≤ x-1
b) mx+1 >m2 + x
Giải và biện luận bất phương trình sau
\(\left(m-1\right)x^2-2mx+3m-2>0\)
Giải và biện luận các bất phương trình
a)\(\dfrac{2x+m-1}{x+1}>0\)
b)\(\dfrac{mx-m+1}{x-1}< 0\)
c)\(\sqrt{x-1}\left(x-m+2\right)>0\)
giải và biện luận bất phương trình : 2(m + 1)x <= (m + 1)2(x - 1)