Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0
Giải phương trình 20(\(\dfrac{x-2}{x-1}\))\(^2\)-5(\(\dfrac{x+2}{x-1}\))\(^2\)+48\(\dfrac{x^2-4}{x^2-1}\)=0 ta đc nghiệm x\(_1\)và x\(_2\)với x\(_1\)<x\(_2\) Tính 3x\(_1\)-x\(_2\)
Giải phương trình: \(A=\dfrac{1}{x^2-2x+2}+\dfrac{2}{x^2-2x+3}=\dfrac{6}{x^2-2x+4}\)
Giải các phương trình sau:
1. \(a,\dfrac{6}{x-1}-\dfrac{4}{x-3}=\dfrac{8}{2x-6}\)
\(b,\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{5}{x+1}=\dfrac{3}{2-x}\)
\(c,\dfrac{3x}{x-2}-\dfrac{x}{x-5}=\dfrac{3x}{\left(x-2\right)\left(5-x\right)}\)
2. \(a,\left(x+2\right)\left(3-4x\right)=x^2+4x+4\)
\(b,2x^2-6x+1\)
Bài 1: Giải phương trình
\(a,\dfrac{x+1}{2009}+\dfrac{x+3}{2007}=\dfrac{x+5}{2005}+\dfrac{x+7}{1993}\)
\(b,\left(x+2\right)^4+\left(x+4\right)^4=14\)
\(c,\left(x-3\right)\left(x-2\right)x+1=60\)
d, \(2x^4+3x^3-x^2+3x+2=0\)
Bài 1) giải phương trình sau a) 4x-20=0
b)3-2x = 3(x+1)-x-2
C) x+2/2008 + x+3/2007 + x+4/2006 + x+2028/6 = 0
d) 2x(x+3)+5(x+3)= 0
bài2 tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 2 /x - 1 = 1 /x + l
bài6 giải phương trình
1/x-1 + 1/x-2 = 1/ x+2 + 1/x+1.
giải phương trình: x.(x+1).(x^2+x+1)=0
Giải phương trình sau: \(1+\dfrac{x-2}{1-x}+\dfrac{2x^2-5}{x^3-1}=\dfrac{4}{x^2+x+1}\)
a) Giải phương trình: x^2+9x^2/(x+3)^2=40 b) Tìm m sao cho phương trình:(m-1)x+3m-2=0 có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x lớn hơn hoặc bằng 1