Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Giải các phương trình sau
a. (2x-3)(x^2-4)=0
b. 2x-(3-5x)=4(x+3)
c. 1/x-2-2/x+1=11-3x/(x+1)(x-2)
Giải các phương trình sau :
a)\(\dfrac{5x+2}{6}\)\(-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
b)\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)
c)\(2x^3 +6x^2=x^2+3x\)
d)\(\left|x-4\right|+3x=5\)
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x2 - 5x + 7)2 - (2x-5)2 = 0
b) | 2x-1| = 5
c) |2x-1| = |x+5|
d) |3x+1| = x-2
e) |3-2x| = x+2
f) |2x-1| = 5-x
g) |-3x| = x-2
Giải phương trình:
(x2-1)3+(x2+2)3+(2x-1)3+(3x+3)(2x-1)(1-x)(x2+2)=0
Giải phương trình: a. (x-1)^2(3x-1)=0
b. 1/x+1-5/x-2=15/(x+1)(x-2)
c. x-1/x+2-x/x-2=5x-2/x^2-4
Giải phương trình sau :
1/(x-1) - 3/(x-2) = -1/(x-1)(x-2)
Giải bất phương trình sau:
\(\dfrac{x}{x+2}< \dfrac{x}{x+1}\)
Giải phương trình sau:
\(\left|x-1\right|+\left|x-2\right|=5\)