Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên
a) \(x^5-5x^3+4x=24\left(5y+1\right)\)
Giải phương trình nghiệm nguyên
a) \(9x+2=y\left(y+1\right)\)
b) \(x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
c) \(x^2y^2\left(x+y\right)+x+y=3+xy\)
d) \(x^2+y^2=9z^2\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình
\(x^2 +3y^2+2xy-18(x+y)+73=0\)
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3\left(3+2y\right)=8\\xy\left(y^2+3y+8\right)=4\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình sau
1)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(\sqrt{x^2+1}-4x^2y+x\right)\left(\sqrt{4y^2+1}+1\right)=8x^2y^2\\x^2y-x+2=0\end{matrix}\right.\)
1)
a) gpt \(\sqrt{5-3x}+\sqrt{x+1}=\sqrt{3x^2-4x+4}\)
b) ghpt \(\left\{{}\begin{matrix}2xy+4x+3y+6=0\\4x^2+y^2+12x+4y+9=0\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình sau
a)\(\sqrt{x^2-1}\)+1=x2
b)\(\sqrt{x-2}\)+\(\sqrt{x-3}\)= -5
c) \(\sqrt{x^2+4x+4}\)+|x-4|=0
giải hệ sau
\(\left\{{}\begin{matrix}4x^2=\left(\sqrt{x^2+1}+1\right)\left(x^2-y^3+3y-2\right)\\\left(x^2+y^2\right)^2+1=x^2+2y\end{matrix}\right.\)
Tìm các nghiệm nguyên (x, y)
5x2+y2-2xy+2x-2y-4=0
x2+2y2+3xy-2x-4y-5=0
x2+xy+y2=x2y2
x(x+1)(x+2)(x+3)=Y2
X2+2Y2+3xy-x-y+3=0
Giải phương trình nghiệm nguyên:
x2 + x + y2= 2\(\sqrt{x-1}+2xy\)