:-? Giải các phương trình nghiệm nguyên sau:
a) xy + 3x – y = 38 b)2x + 1 = y( x2 + x + 1) c)yx2 + ( y- 2) x + y – 1 = 0
d)2x2 + y2 - 2xy + 2y -6x + 5 = 0 e)x2 - 4xy + 5y2 =16
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
a)x^2+y^2-2.(3x-5y)=11
b)x^2+4y^2=21+6x
c)4x^2+y^2=6x-2xy+9
d)9x^2+8y^2=12(7-x)
Giải phương trình nghiệm nguyên
1) \(3x^2+5y^2=345\)
2) \(6x^2+5y^2=74\)
3) \(2^x+y^2+y=111\)
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{2xy}=\frac{1}{2}\)
Giải phương trình nghiệm nguyên \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{2xy}=\frac{1}{2}\)
Giải phương trình : \(\frac{5-x^2}{2012}-1=\frac{4-x^2}{2013}-\frac{x^2-3}{2014}\)
PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Tìm các cặp số nguyên (x,y) biết:
a, 2x2+3x-2y=8
b. 2xy + 5x - y = 8
c. 4xy-4y2 - 3x + 5y=5
d, x2 + 2y2 - 2xy + 6x - 8y + 6 =0
x^2-2xy+5y^2=y+1
Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
Câu 1: Giải pt nghiệm nguyên
1) \(y^2=2+\sqrt{4-x^2-2x}\)
2) \(2xy+x+y=21\)
Câu 2: Tìm nghiệm nguyên dương
\(5x-3y=2xy-11\)