Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Julian Edward

giải các pt

a) \(sinx-2cosx=0\)

b) \(tan2x-cotx=0\)

c) \(sin2x-2\sqrt{3}cos^2x=0\)

d) \(tan\left(3x-50^o\right)+cot\left(x-30^o\right)=0\)

Nguyễn Việt Lâm
19 tháng 7 2020 lúc 23:03

a/

\(\Leftrightarrow sinx=2cosx\)

Nhận thấy \(cosx=0\) không phải nghiệm, pt tương đương:

\(\frac{sinx}{cosx}=2\Leftrightarrow tanx=2\)

\(\Leftrightarrow tanx=tana\) (với \(a\in\left(0;\frac{\pi}{2}\right)\) sao cho \(tana=2\))

\(\Rightarrow x=a+k\pi\)

b/

\(tan2x=cotx=tan\left(\frac{\pi}{2}-x\right)\)

\(\Leftrightarrow2x=\frac{\pi}{2}-x+k\pi\)

\(\Rightarrow x=\frac{\pi}{6}+\frac{k\pi}{3}\)

Nguyễn Việt Lâm
19 tháng 7 2020 lúc 23:06

c/

\(\Leftrightarrow2sinx.cosx-2\sqrt{3}cos^2x=0\)

\(\Leftrightarrow2cosx\left(sinx-\sqrt{3}cosx\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cosx=0\\sinx-\sqrt{3}cosx=0\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{2}+k\pi\\sinx=\sqrt{3}cosx\left(1\right)\end{matrix}\right.\)

\(\left(1\right)\Leftrightarrow\frac{sinx}{cosx}=\sqrt{3}\Leftrightarrow tanx=\sqrt{3}\)

\(\Rightarrow x=\frac{\pi}{3}+k\pi\)

d/

\(\Leftrightarrow tan\left(3x-50^0\right)=-cot\left(x-30^0\right)\)

\(\Leftrightarrow tan\left(3x-50^0\right)=tan\left(x+60^0\right)\)

\(\Rightarrow3x-50^0=x+60^0+k180^0\)

\(\Rightarrow x=55^0+k90^0\)


Các câu hỏi tương tự
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Nguyễn Sinh Hùng
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Julian Edward
Xem chi tiết