Điều kiện b khác 0
Từ \(ab=\frac{a}{b}\Rightarrow ab^2=a\Leftrightarrow a\left(b-1\right)\left(b+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}a=0\\b=1\\b=-1\end{array}\right.\)
1. Nếu a = 0 thì a + b = 0 => b = 0 (loại)
2. Nếu b = 1 => a + 1 = a => 1 = 0 (vô lí)
3. Nếu b = -1 => a - 1 = -a => 2a = 1 => a = 1/2 (nhận)
Vậy \(\left(a;b\right)=\left(\frac{1}{2};-1\right)\)
Ta có
\(ab=\frac{a}{b}\)
\(\Rightarrow b^2=1\)
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}b=1\\b=-1\end{array}\right.\)
(+) Với b=1
\(\Rightarrow a+1=a\)
\(\Rightarrow0=1\) ( vô lý )
(+) Với b = -1
\(\Rightarrow a-1=-a\)
\(\Rightarrow a=\frac{1}{2}\)
Vậy b= - 1 và a = 1/2