FILE TỔNG HỢP SERIES CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HAY GẶP TRONG KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Link tải tài liệu: CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
Chúc các bạn học tốt!
Các em ơi vào tải về dùng đi nào
FILE TỔNG HỢP SERIES CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HAY GẶP TRONG KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Link tải tài liệu: CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM
Chúc các bạn học tốt!
Các em ơi vào tải về dùng đi nào
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 9. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM.
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P1)
ĐƠN | TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, at present, for the time being, presently, ath the present time. *Cách dùng: *NOTE: không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác: see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget... |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: while, at the very moment. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: at this time/ at this moment + [future time], at + [time] + [future time]. *Cách dùng: |
Các bạn muốn bài post tiếp theo sẽ là P2 của chủ đề Thì hay là một thứ khác, hãy comment dưới bài giúp mình nhé!
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (P2).
HOÀN THÀNH | HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN | |
HIỆN TẠI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: already, yet, ever, never, since, for, recently, before, so far, up to now... *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far... *Cách dùng: |
QUÁ KHỨ | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when. *Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time. *Cách dùng: |
TƯƠNG LAI | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to that time. *Cách dùng: | *Cấu trúc: *Dấu hiệu nhận biết: by the time, prior to the time. *Cách dùng: |
Related posts:
Các hiện tượng ngữ pháp trọng tâm kì thi ĐGNL ĐHQG TPHCM Phần 1: Click here
Hỗ trợ sách forecast IELTS update đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn cấp tốc!
P/s: CTV nào đi qua cho lên CHH giúp mình nha! Tiện cho mình hỏi là hết thời hạn đăng ký CTV hè rồi ạ :(( không biết giờ đăng ký có được nữa không :(
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 8. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 10. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO TỪ (P1)
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 6. CÂU GIÁN TIẾP (P2)
Mình đã quay lại với các chủ đề ôn tập rồi đây! Xin lỗi vì những sự chậm trễ do tài liệu của mình bị mượn mất mấy ngày ^^.
Sử dụng V_ing
Cấu trúc | Nghĩa | Ví dụ |
apologise (to sb) for V_ing | xin lỗi ai vì việc gì | "I'm sorry I'm late", Peter said. -> Peter apologised for being late. |
thank sb for V_ing | cảm ơn ai đó vì việc gì | "It was nice of you to visit me. Thank you", said Miss White to Jack. -> Miss White thanked Jack for inviting her. |
deny V_ing | phủ nhận việc gì | "I didn't say that last night", Joan said. -> Joan denied saying that the previous night. |
admit V_ing | thừa nhận làm gì | "I did that yesterday", he said to me. -> He admitted doing that the previous day. |
accuse sb of V_ing | tố cáo ai vì làm gì | "Why didn't you tell me the truth?" he said to me. -> He accused him of not telling him the truth. |
blame sb for V_ing | đổ lỗi cho ai vì làm gì | "It was your fault. You didn't tell me", she told me. -> She blamed me for not telling her. |
congratulate on V_ing | chúc mừng vì điều gì | "I hear you passed your exams. Congratulations!" Mark said to us. -> Mark congratulated us on passing our exams. |
suggest + V_ing | gợi ý/ đề nghị làm gì | "Why don't we go to the beach tonight for a change?" said Henry. -> Henry suggested going to the beach that night for a change. |
criticize sb for V_ing | chỉ trích ai đó vì làm gì | "You are so selfish to behave like this", my mother said to him. -> My mother criticized him for being so selfish to behave like that. |
object to V_ing | phản đối việc gì | "I don't think that we must widen the village road", he said. -> He objected to widening the village road. |
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 4. CÂU BỊ ĐỘNG
Bảng bị động với các thì và trường hợp phổ biến
Tenses | Passive |
Present Simple | S + is/am/are + pp (+ by + O) |
Present Continuous | S + am/is/are + being + pp (+ by + O) |
Present Perfect | S + has/have + been + pp (+ by + O) |
Past Simple | S + was/were + pp (+ by + O) |
Past Continuous | S + was/were + being + pp (+ by + O) |
Past Perfect | S + had + been + pp (+ by + O) |
Simple Future | S + will + be + pp (+ by + O) |
Future Perfect | S + will + have + been + pp (+ by + O) |
Future Continuous | S + will/shall + be + being + pp (+ by + O) |
Be + going to | S + am/is/are + going to + be + pp (+ by + O) |
Modal verbs/ Have to/ Used to | S + modal verbs/ have to/ used to + be + pp (+ by + O) |
Modal Perfect | S + can/could/should/may... have + been + pp (+ by + O) |
Present infinitive | S + V + to be + pp (+ by + O) |
Perfect infinitive | S + V + to have been + pp (+ by + O) |
Present participle/ gerund | S + V + being + pp (+ by + O) |
Perfect participle | S + V + having been pp (+ by + O) |
Causative form | S + have/get + O(thing) + pp (+ by + O) |
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (P2)
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
\(S_1\) + along with/ as well as/ together with/ accompained by/... + \(S_2+V_1\) | Ex: The students, along with the teacher, are coming to the meeting. |
Neither \(S_1\) nor \(S_2\) / Either \(S_1\) or \(S_2\) + \(V_2\) | Ex: Neither you nor she has to go there. |
Police/ Sheep/ Fish/ Cattle ... | Ex: The police are investigating fraud allegations against him. |
There + be (chia theo danh từ đứng sau) + N | There are a lot of books on the table. |
All/ some/ plenty/ none/ most/ half/ a lot/ percentage + of + N + V (chia theo danh từ đứng trước nó) | Plenty of time was spent finishing this essay. |
The number of + danh từ số nhiều + động từ số ít | The number of days in a week is 7. |
A number of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều | A large number of students want to go abroad nowadays. |
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Trường hợp | Động từ chia số nhiều | Động từ chia số ít |
Danh từ số nhiều | Ex: Some people are waiting for you at the office. | |
Hai danh từ nối nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật khác nhau). | Ex: The writer and the poet come from England. | |
The + adj = N(s) (chỉ một nhóm người). | Ex: The Vietnamese are very friendly. | |
Some/ many/ most/ both/ all/ a few... + danh từ số nhiều. | Ex: Most of my students know how to solve the problem. | |
The majority of/ A lot of ... + danh từ số nhiều. | Ex: The majority of the students in this class are female. | |
Danh từ số ít/ danh từ không đếm được | Ex: Air traffic has increased 30% in the last decade. | |
Hai danh từ nối với nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật cùng loại). | Ex: The writer and poet comes from England. | |
Đại từ bất định (someone, somebody, anything...) | Ex: Someone is waiting for you outside. | |
Each/ every/ any/ neither/ either... + danh từ số ít | Ex: Each student has to submit the report by Friday. | |
One/ each/ every/ either/ neither/ any/ none + of + the + danh từ số nhiều | Ex: One of the girls here is going to be the Miss World. | |
A pair of/ a couple of | A pair of scissors is dangerous to young children. | |
Chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ. | Ex: That he knows Vietnamese impresses me. | |
Thời gian/ tiền bạc/ khoảng cách/ đơn vị đo lường | Ex: 30 minutes is too long for me to wait. | |
Tên riêng của bộ phim, tác phẩm,... | Ex: "Tom and Jerry" is my favourite cartoon. | |
Chủ ngữ dạng V_ing-to V | Ex: Learning English is not too difficult. | |
Một số danh từ dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít | Ex: Economics is my favourite subject. |
Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!
Post tiếp theo sẽ là một minigame nho nhỏ về tiếng Anh nhé!