Dựng góc nhọn α biết:
a) tanα=\(\dfrac{3}{4}\)
b) sinα=0,5
c) cosα=\(\dfrac{2}{5}\)
d) cotα=3
Dựng góc nhọn α,biết a) sin α = \(\frac{2}{3}\) b) cos α = 0,6 c) tg α =\(\frac{3}{4}\) d) cotg =\(\frac{3}{2}\)
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọnđể chứng minh rằng:với mỗi góc nhọn α tùy ý ,ta có:
a,tan α=\(\frac{sin\alpha}{cos\alpha}\),cot α=\(\frac{cos\alpha}{sin\alpha}\),tan α.cot α=1
b,sin2α+cos2α=1
c,1+tan2α=\(\frac{1}{cos^2\alpha}\),1+cot2α=\(\frac{1}{sin^2\alpha}\)
Bài 1: Tính:
a) \(A=4\cos^2\alpha-6\sin^2\alpha\) biết \(\sin\alpha=\frac{1}{5}\)
b) \(B=\sin\alpha.\cos\alpha\) biết \(\tan\alpha+\cot\alpha=3\)
c) \(C=\cot^2\alpha-\cos^2\alpha.\cot^2\alpha\) biết \(\sin\alpha=\frac{3}{4}\)
Cho góc nhọn α, biết sin α = \(\frac{2}{3}\). Hãy tính cos α, tan α, cot α (Không tính số đo góc α)
CMR
a)\(\frac{1+\cos\alpha}{\sin\alpha}=\frac{\sin\alpha}{1-\cos\alpha}\)
b)\(\frac{\tan\alpha+1}{\tan\alpha-1}=\frac{1+\cot\alpha}{1-\cot\alpha}\)
c) \(\tan^2\alpha-\sin^2\alpha=\tan^2\alpha.\sin^2\alpha\)
d)\(\frac{1-4\sin^2\alpha.\cos^2\alpha}{\left(\sin\alpha-\cos\alpha\right)^2}=\left(\sin\alpha+\cos\alpha\right)^2\)
CM các hệ thức sau:
a) \(1+\tan^2\alpha=\frac{1}{\cos^2\alpha}\)
b) \(1+\cot^2\alpha=\frac{1}{\sin^2\alpha}\)
c) \(\cot^2\alpha-\cos^2\alpha=\cot^2\alpha.\cos^2\alpha\)
d) \(\frac{1+\cos\alpha}{\sin\alpha}=\frac{\sin\alpha}{1-\cos\alpha}\)
Tìm sin α , cos α biết:
a, tan α = \(\frac{3}{4}\)
b, cot α = \(\frac{5}{12}\)
Dựng góc nhọn α (vẽ hình ra ạ)
a) tanα=1
b) sinα=0,25
c) cosα=\(\dfrac{3}{4}\)
d) cotα=2