`\sqrt{49x^5y^8}`
`=\sqrt{(7x^2y^4)^2 x}`
`=|7x^2y^4|\sqrt{x}` `(x > 0)`
`=7x^2y^4\sqrt{x}`
`\sqrt{49x^5y^8}`
`=\sqrt{(7x^2y^4)^2 x}`
`=|7x^2y^4|\sqrt{x}` `(x > 0)`
`=7x^2y^4\sqrt{x}`
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
\(\sqrt{50.6}\) ( đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
giúp mình với mn!!!!!
Bài 43 (trang 27 SGK Toán 9 Tập 1): Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
đưa thừa số ra ngoài căn
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) \(\sqrt{7x^2}\) với \(x>0\)
b) \(\sqrt{8y^2}\) với \(y< 0\)
c) \(\sqrt{25x^3}\) với \(x>0\)
d) \(\sqrt{48y^4}\)
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{5a^2}\) với \(a\le0\)
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{54};\) b. \(\sqrt{108};\) c. \(0,1\sqrt{20000};\)
d. \(-0,05\sqrt{28800};\) e. \(\sqrt{7.63.a^2}.\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
\(3\sqrt{5};-5\sqrt{2};-\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\ge0;x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x > 0.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) \(\sqrt{96.125}\)
b)\(\sqrt{a^4b^5}\)