Mk vừa trả lời câu này rồi mà,sao bị mất vậy?
Mk vừa trả lời câu này rồi mà,sao bị mất vậy?
Bài 1: Tìm x biết: a) -x + 8 = -17; b) 35 - x = 37; c) -19 - x = -20; d) x - 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết: a) |x + 3| = 15; b) |x - 7| + 13 = 25; c) |x -3| - 16 = -4; d) 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13; b) - 15; c) – 27; d) -11. Bài 4: Tìm x biết: a) 11x = 55 ; b) -3x = -12 ; c) (x+5).(x - 4) = 0 ; d) 2x+3x= -150. Bài 5: Tính hợp lí: a) (-37 - 17). (-9) + 35. (-9 -11) ; b) (-25)(75 - 45) -75(45 -25); c) A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125; d) B = 19.25 + 9.95 + 19.30. Bài 6: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8. b) Tìm năm bội của 6, -13. Bài 7: Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11; b) Tất cả các số chẵn; c) Tất cả các số lẻ. Bài 8*: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7; b) 2a là ước của -10; c) 2a + 1 là ước của 12. Bài 9: Vẽ 5 tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó? Bài 10: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tịa một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong đó có bao nhiêu góc bẹt?v
b ) [( 6x - 39) : 7] .4 = 12 c) 4( 3x - 4 ) - 2 = 18 d ) ( 3x - 10 ) :10 = 50
e) x- 7 = - 57 f ) x - [ 42 + (-25) = - 8 g) ( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74
h) x + 5 = 20 - ( 12 -7) k) I x - 5 I = 7 - ( -3) i) I x - 5 I = I 7 I
2x+1 . 22009 = 220010 10 - 2x = 25 - 3x
1.Tính nhanh
a; 5 2/3 x 7 7/12 x 13 8/9 x 7 5/13 mấy cái này là hỗn số nhé
b; 5/6 x 4/19 + 7/12 x 4/19 + 40/57
2.tìm x , biết
5/17 + 4/9 + 20/31 + 12/17 + 11/31 < x/9 \(\le\) 3/7 +7/15 + 4/7 +8/15 +2/3
giúp mình nhé
a. 7. 3 mũ x=5.3 mũ 7+2.3 mũ7
b. 4 mũ x+3 -3.4 mũ x+1=13.4 mũ 11
c. (x+1) mũ 2+|x+2|=0
d. (x-1) mũ 13=(x-1) mũ 12
Giúp mk với
1. giải phương trình
a. \(\sqrt{x+4}=3\)
b. \(\sqrt{x-1}-\sqrt{9x-9}+2\sqrt{36x-36}=2+\sqrt{25x-25}\)
c. \(\sqrt{4x-20}+\sqrt{x-5}-\dfrac{1}{3}\cdot\sqrt{9x-45}=4\)
d.\(\sqrt{x^2-10x+25}=x-3\)
e. \(\sqrt{x^2-4x+4}=2\)
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
xét dấu các tam thức bậc hai sau :
a , \(f\left(x\right)=x^2-2x-8\)
b , \(f\left(x\right)=-x^2+4\)
c , \(f\left(x\right)=-x^2+4x-4\)
d , \(f\left(x\right)=3x^2+5x+2020\)
Các bạn ơi xin hãy giúp mình , nếu bạn nào giúp mình chân thành cảm ơn các bạn, mình đang cầm nộp gấp nên trả lời nhanh giúp mình nhé !!!!
1. tìm số phần tử của tập hợp A = { ab có dấu gạch trên đầu / a+b = 6 , a,b ∈ N }
2. chứng tỏ rằng : ab có dấu gạch trên đầu . 101 = abab có dấu gạch trên đầu
3. cho tập hợp M = { 1;3;5 } , điền kí hiệu ( ∈, ∉, ⊃ , = ) vào chỗ chấm
a) 3 .... A b) { 1 } ... A c) 4 ..... A d) { 5 ; 3 ; 1 } ....... A
4. tính số phần tử của các tập hợp sau
a) A= { x ∈ N / x. 0=0 }
5. tìm x biết : 2+4+6+...+2x = 110
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh nào sai ? A. A∈A B. ∅∈A C. A⊂A D. A≠{A} Câu 2 : Trong các tập hợp sau , tập hợp nào khác rỗng ? A. A={ x ∈ R | x2 + x +1 =0 } B. B ={ x ∈ Q | x2 - 2 = 0 } C . C ={ x ∈ Q | ( x3 - 3)(x2 +1) = 0 } D. D = { x ∈ N | x(x2+3) = 0 } Câu 3 : Cho tập hợp A = { x∈ R | x4 - 6x2 + 8 =0 } . Các phần tử của A là : A . A={2; \(\sqrt{2}\)} B . A={ -2; \(-\sqrt{2}\)} C . A={ \(\sqrt{2}\); -2} D . A={ 2;-2;\(-\sqrt{2}\);\(\sqrt{2}\)} Câu 4 : Cho A={ x∈R : x +2 ≥ 0} ; B ={ x∈R : 5 - x ≥ 0 } . Khi đó A\ B và A giao B là ? Câu 5 : Cho A ={x ∈ R | ( x2 -1)(x2 + 2 )=0} . Các phần tử của tập A là : A. A={1;-1} B. A={-1} C. A={ 1;-1;\(\sqrt{2}\);\(-\sqrt{2}\)} D. A ={1} Câu 7 : Các phần tử của tập hợp A ={ x∈ R | 2x2 - 5x +3 =0 } là : A. A={0} B. A={1} C. A={\(\frac{3}{2}\)} D. A ={ 1 ; \(\frac{3}{2}\)}
;