Đặt câu ngắn với từ clumsy và từ mini-series
Đặt câu ngắn với từ :
- gym ( n )
- fit ( adj )
Đặt 5 câu với How much và trả lời
Hoàn thành các câu với những từ( so, and, but hoặc because)
1. Ididn't feel well....................... Istayed at home.
2. He liked her....................... she was happy.
3. I liked Spain....................... Iwanted to go home.
4. She likes swimming............................ jogging.
5. We were late.......................... there was an accident.
Giải thích nghĩa của các từ dưới đây bằng Tiếng Anh (nhất là mấy từ in đậm):
game show, programme, channel, TV schedule, newsreader, TV viewer, animals programme, sports programme, national television, local television, weatherman, volume button, MC, audience, remote control
Chỉ cần làm một vài từ thôi cũng được.
Nhanh lên đấy, mai có tiết Tiếng Anh rồi!
1. đặt câu hỏi cho các cụm từ được in đậm
1. She is worried about the next examination.
__________________________________________
2. They do their homework at night.
__________________________________________
3. I like the red blouse, not the blue one.
________________________________________
Đặt câu cho từ in đậm:
1. TV viewers can know about the weather in their regions from the weather forecast
2. Bob likes the comedy because it makes him laugh
3. Steven Spielberg is the director of the film
4. On VTV3, there are three films on this weekend
5. The documentary lasts forty - five minutes
6. Millions of children around the world enjoy the cartoon" Hello Fatty"
7. Pokemon cartoons are made in Japan
1. Viết lại câu sao cho nghĩa câu không thay đổi
1, They will replace coal by another renewable source
-> Coal.......
2, He did this English text about 1 hour
-> It looks.........
1. ‘Why are you laughing so hard?’ ‘I am watching a ________. It’s really funny!’
a. drama
b. news
c. comedy
d. romance