-I'm so clumsy!
-The Sci Fi Network's new Dune miniseries begins Sunday night.
Nhớ tick cho mình nha!
-I'm so clumsy!
-The Sci Fi Network's new Dune miniseries begins Sunday night.
Nhớ tick cho mình nha!
Đặt câu ngắn với từ :
- gym ( n )
- fit ( adj )
Đặt câu với từ compare với nghĩa là so sánh
1. đặt câu hỏi cho các cụm từ được in đậm
1. She is worried about the next examination.
__________________________________________
2. They do their homework at night.
__________________________________________
3. I like the red blouse, not the blue one.
________________________________________
Đặt 5 câu với How much và trả lời
Đặt câu cho từ in đậm:
1. TV viewers can know about the weather in their regions from the weather forecast
2. Bob likes the comedy because it makes him laugh
3. Steven Spielberg is the director of the film
4. On VTV3, there are three films on this weekend
5. The documentary lasts forty - five minutes
6. Millions of children around the world enjoy the cartoon" Hello Fatty"
7. Pokemon cartoons are made in Japan
Giải thích nghĩa của các từ dưới đây bằng Tiếng Anh (nhất là mấy từ in đậm):
game show, programme, channel, TV schedule, newsreader, TV viewer, animals programme, sports programme, national television, local television, weatherman, volume button, MC, audience, remote control
Chỉ cần làm một vài từ thôi cũng được.
Nhanh lên đấy, mai có tiết Tiếng Anh rồi!
Hoàn thành các câu với những từ( so, and, but hoặc because)
1. Ididn't feel well....................... Istayed at home.
2. He liked her....................... she was happy.
3. I liked Spain....................... Iwanted to go home.
4. She likes swimming............................ jogging.
5. We were late.......................... there was an accident.
Thực hiện các câusử dụng các từ và cụm từ được đưa ra:
1. game show/this week/ test/ knowledge/ rain forests.
2. questions/ quiz show/ about different subjects/ grade one/ grade six.
3. that singer/ live show/ theater/ be/ tv/ tomorrow.
4. that channel/ tell/ people/ life/ animals/ world.
5. show/ help/ us/ remember/ childhood
I. Write into English:
1. Khán giả _>
2. Bộ điều khiển từ xa _>
3. Lịch phát sóng truyền hình _>
4. Biên tập viên dự báo thời tiết _>
5. Phát thanh viên (bản tin) _>
6. Đoạn ghi hình _>
7. Biên tập viên dự báo thời tiết __>
8. Chương trình thời sự __>
9. Mang tính giáo dục __>
10. Hài kịch __>