- gym
Our neighborhood has a gym.
- fit
We play sport everyday to keep fit.
She goes to the gym everyday and trains to keep fit.
Every morning I go out to the gym
I do things that fit my needs
- gym
Our neighborhood has a gym.
- fit
We play sport everyday to keep fit.
She goes to the gym everyday and trains to keep fit.
Every morning I go out to the gym
I do things that fit my needs
Đặt câu ngắn với từ clumsy và từ mini-series
Đặt câu với từ compare với nghĩa là so sánh
Đặt 5 câu với How much và trả lời
1. đặt câu hỏi cho các cụm từ được in đậm
1. She is worried about the next examination.
__________________________________________
2. They do their homework at night.
__________________________________________
3. I like the red blouse, not the blue one.
________________________________________
Hoàn thành các câu với những từ( so, and, but hoặc because)
1. Ididn't feel well....................... Istayed at home.
2. He liked her....................... she was happy.
3. I liked Spain....................... Iwanted to go home.
4. She likes swimming............................ jogging.
5. We were late.......................... there was an accident.
Đặt câu cho từ in đậm:
1. TV viewers can know about the weather in their regions from the weather forecast
2. Bob likes the comedy because it makes him laugh
3. Steven Spielberg is the director of the film
4. On VTV3, there are three films on this weekend
5. The documentary lasts forty - five minutes
6. Millions of children around the world enjoy the cartoon" Hello Fatty"
7. Pokemon cartoons are made in Japan
10. Underlined and correct the mistake in each sentences.
1. Although she has a toothache, he goes to see a dentist.
……………………………………………………………………….
2. I like that programme, and I won’t watch it tonight.
............................................................................................................
3. How usually does he go to the gym?
………………………………………………………………………
4. What does he want to go for his holiday? – Nha Trang.
……………………………………………………………………..
5. How many milk do you drink a day?
……………………………………………………………………..
Giải thích nghĩa của các từ dưới đây bằng Tiếng Anh (nhất là mấy từ in đậm):
game show, programme, channel, TV schedule, newsreader, TV viewer, animals programme, sports programme, national television, local television, weatherman, volume button, MC, audience, remote control
Chỉ cần làm một vài từ thôi cũng được.
Nhanh lên đấy, mai có tiết Tiếng Anh rồi!
I. Write into English:
1. Khán giả _>
2. Bộ điều khiển từ xa _>
3. Lịch phát sóng truyền hình _>
4. Biên tập viên dự báo thời tiết _>
5. Phát thanh viên (bản tin) _>
6. Đoạn ghi hình _>
7. Biên tập viên dự báo thời tiết __>
8. Chương trình thời sự __>
9. Mang tính giáo dục __>
10. Hài kịch __>