Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là
A. Sử dụng nguồn năng lượng từ các chất hóa học.
B. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết từ các chất hữu cơ khác.
C. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất.
D. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ nguồn vô cơ.
. Cho các ý sau:
(1). Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(2). Trong tế bào chất có chứa nhiều bào quan với cấu trúc và chức năng khác nhau.
(3). Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt.
(4). Nhân chứa nhân con và chất nhiễm sắc.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu có nội dung đúng sau đây là
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
C. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động.
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.
Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vật
A. quang dưỡng B. dị dưỡng. C. tự dưỡng. D. hoá tự dưỡng
Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng
A. phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể. B. chuyển hoá đường.
C. tổng hợp lipit. D. đóng gói các sản phẩm phân phối cho tế bào.
Cho các hoạt động sau:
(1). Tổng hợp prôtêin
(2). Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng
(3). Sự co của các tế bào cơ tim và cơ xương
(4). Vận chuyển nước qua màng sinh chất
(5). Sinh trưởng của cây xanh.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cho các vai trò sau:
(1). Dung môi hoà tan của nhiều chất.
(2). Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào.
(3). Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể.
(4). Đảm bảo hình dạng của tế bào.
(5). Cung cấp năng lượng cho tế bào.
Vai trò của nước bao gồm :
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5)
Bộ máy Gôngi trong tế bào không thực hiện chức năng
A. thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng.
B. phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào.
C. tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào.
D. chuyển hóa đường và khử độc.
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào.
B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ.
C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ.
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm.