CuSO4+K2S\(\rightarrow\)CuS\(\downarrow\)+K2SO4
Vì CuSO4 và K2S đều là dd
Và sản phẩm CuS là chất kết tủa
Chúc bạn học tốt!
CuSO4 + K2S \(\rightarrow\) CuS\(\downarrow\) + K2SO4
CuSO4+K2S\(\rightarrow\)CuS\(\downarrow\)+K2SO4
Vì CuSO4 và K2S đều là dd
Và sản phẩm CuS là chất kết tủa
Chúc bạn học tốt!
CuSO4 + K2S \(\rightarrow\) CuS\(\downarrow\) + K2SO4
Bài 2: Có những muối sau : CaCO3, CuSO4, MgCl2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : a) Axit tác dụng với bazơ. b) Axit tác dụng với kim loại. c) Muối tác dụng với muối. d) Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Viết các phương trình hocj
hepl me!!
cho 5 6g KOH tác dụng với 400g dung dịch CuSO4 6,4%.
a) viết phương trình hoá học
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Cho các chất sau: CuO,MgO,Zn,Fe(OH)2,C12H22O11 Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra A dung dịch xanh lam B dung dịch xanh nhạt C dung dịch không màu D dung dịch không màu đòng thời có khí nhẹ hơn kk và cháy được trong kk H2SO4 đặc tác dụng với chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
Cho các chất sau: CuO,MgO,Zn,Fe(OH)2,C12H22O11 Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra A dung dịch xanh lam B dung dịch xanh nhạt C dung dịch không màu D dung dịch không màu đòng thời có khí nhẹ hơn kk và cháy được trong kk H2SO4 đặc tác dụng với chất nào để thể hiện tính chất riêng của nó
Muối tác dụng với dd NaOH tạo chất không tan có màu xanh là:
a. BaCl2
b. AlCl3
c. CuSO4
d. ZnSO4
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Câu 18: Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 19: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axít D. Lưỡng tính
Câu 21: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2
Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl C. KOH và MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:
A. NaCl và MgCl2 B. NaCl và BaCl2 C. Na2SO4 và Na2CO3 D. NaNO3 và Li2CO3
Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O
Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3
Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14
Hỗn hợp A gồm CuO và Cu. Cho hỗn hợp A tác dụng với 100,85ml dung
dịch HCl 36,5% (d = 1,19g/ml) thu được dung dịch B và chất rắn không tan C. Hoà tan
C trong axit H2SO4 đặc, đun nóng thì có 11,2 lít khí mùi hắc bay ra (ở đktc). Cho V ml
dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) vào dung dịch B thì thu được 39,2g chất kết tủa.
a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong A.
b) Tính V? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7g X thành 3 phần bằng nhau:
- P1: tác dụng hoàn toàn với DD BA(OH)2 dư thu được 35,46g kết tủa
-P2: tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2 dư, thu 7,88g kết tủa
- P3: tác dụng tối đa với V ml dd KOH 2M.
Tính V
mong mọi người giúp mình bài này nha. thanks mọi người nhiều!!!!
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): A. CuSO4 và H2SO4 B. KOH và HCl C. MgSO4 và BaCl2 D. H2SO4 và Na2SO3