Biến đổi về phương trình gồm sin và cos ( bậc 1 ) :
a ) \(4\sin^2\frac{x}{2}-\sqrt{3}\cos2x=1+2\cos^2\left(x-\frac{3\pi}{4}\right)\)
b) \(9\sin x+6\cos x-3\sin2x+\cos2x=8\)
GPT
a) \(sin\left(2x+1\right)+cos\left(3x-1\right)=0\)
b) \(sin\left(2x-\frac{\pi}{6}\right)=-sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\)
c) \(sin\left(3x+\frac{2\pi}{3}\right)+sin\left(x-\frac{7\pi}{5}\right)=0\)
d) \(cos\left(4x+\frac{\pi}{3}\right)+sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)=0\)
rút gọn : sin(pi/4-a)+cos(pi/4-a)/sin(pi/4-a)-cos(pi/4-a)
1. Tìm tập xác đinh của các hàm số sau
a. y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\)
b. y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\)
2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
a. \(y=\sin x-\cos x\)
b. \(y=\sin x\times\cos^2x+\tan x\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a) \(y=3-2\left|\sin x\right|\)
b) \(y=\cos x+\cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
c) \(y=\cos^2x+2\cos2x\)
d) \(y=\sqrt{5-2\cos^2x\sin^2x}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = \(\sqrt{3-\sin x}\) ; b) y = \(\frac{1-\cos x}{\sin x}\) ; c) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; d) y = \(\tan\)(2x + \(\frac{\pi}{3}\)) .
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = \(\sqrt{3-\sin x}\) ; b) y = \(\frac{1-\cos x}{\sin x}\) ; c) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; d) y = \(\tan\)(2x + \(\frac{\pi}{3}\))
Tìm min, max
a) \(y=\frac{8}{3-cos^2x}\)
b) \(\frac{1}{\sqrt{2-sin^23x}}\)
c) \(y=\sqrt{3}\left(cos^4x-sin^4x\right)+sin2x+1\)
1) Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) y= tan ( x - \(\frac{\Pi}{4}\) ) + cos2x
b) y= \(cos^3\frac{x}{x^2-1}\)
c) y= \(\frac{cosx+1}{x^2+1}\)
d) y= \(\frac{tanx}{x^2-x+2}\)
2) Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) f(x) = \(\frac{x+tanx}{x^2+1}\)
b) f(x) = \(\frac{5x.cos5x}{sin^2x+2}\)
c) f(x) = (2x-3). sin4x
d) f(x)= \(sin^42x+cos^4\left(2x-\frac{\Pi}{6}\right)\)