1) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép công,phép nhân,tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng ?
2) Lũy thừa của bậc n của a là gì ?
3) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
5) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
6) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
7) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
9) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
10) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
1) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép công,phép nhân,tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng ?
2) Lũy thừa của bậc ncuar a là gì ?
3) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
4) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
5) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
6) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
7) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
9) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
10) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
Đề cương ôn thi toán học lớp 6
Bài 1: Tìm x nhỏ nhất mà x + 21 .: 7; x - 32 .: 8; x + 54 .: 9
Bài 2: Các số sau là hợp số hay số nguyên tố
A = 2 . 5 . 7 . 11 + 13 . 17 . 19 . 21
B = 23 . 161 . 121 . 19 - 13 . 157 . 32
Bài 3: Tìm a, b, c
a) 456ab .:4, 5 và 6
b) 679abc .: 5, 6, 7 và 9
Bài 4: Tìm x là số nguyên tố để x + 4; x + 8 là số nguyên tố
Bài 5: Chứng tỏ A = 71 + 72 + ... + 7100 .: 8
Bài 6: Tìm x, y ϵ N
a) ( 2x + 1) . (y - 3) = 10
b) x + 8 .: x + 3
c) 12x = 9y
Bài 1:
Tìm các số tự nhiên có 4 chữ số sao cho khi nó chia cho 130,150 được các số dư lần lượt là 88 và 105
Bài 2: Cho A = 1+3+3^2+...+3^29+3^30
a) A có phải là số chính phương không?
b) chứng tỏ A-1 chia hết cho 7.
Bài 3:
a)Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, hỏi p+2012 là số nguyên tố hay hợp số
b) Tìm a,b là số tự nhiên, biết a+2b=48, ƯCLN(a,b)+3.BCNN(a,b)=14
a) Cho n là 1 số không chia hết cho 3. Chứng minh rằng n2 chia cho 3 dư 1.
b) Cho p là 1 số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2 +2003 là số nguyên tố hay hợp số
Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3. 4. 5. + 6. 7
b) 7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7
c) 3. 5. 7 + 11. 13. 17
d) 16354 + 67541
Giúp mk với
3 CMR:các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau .
a, 7n+10 và 5n+7
b, 2n+3 và 4n+8
c, 3n+5 và 8n +13
1) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
2) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
3) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
4) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
6) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
Tìm số nguyên tố k để 11k là số nguyên tố.