\(A-B=\left(1+\dfrac{3}{4}-\dfrac{3}{4}\right)x^4+\left(-\dfrac{1}{8}x^3+\dfrac{1}{8}x^3\right)+\left(-\dfrac{5}{4}+\dfrac{9}{4}\right)x^2+\left(\dfrac{2}{5}x-\dfrac{2}{5}x\right)+\dfrac{4}{7}+\dfrac{3}{7}\)
\(=x^4+x^2+1>0\forall x\)
\(A-B=\left(1+\dfrac{3}{4}-\dfrac{3}{4}\right)x^4+\left(-\dfrac{1}{8}x^3+\dfrac{1}{8}x^3\right)+\left(-\dfrac{5}{4}+\dfrac{9}{4}\right)x^2+\left(\dfrac{2}{5}x-\dfrac{2}{5}x\right)+\dfrac{4}{7}+\dfrac{3}{7}\)
\(=x^4+x^2+1>0\forall x\)
a) Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để biểu thức M=\(\dfrac{8x+1}{4x-1}\)nhận giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để biểu thức \(A=\dfrac{5}{4-x}\)có giá trị lớn nhất
c) Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để biểu thức \(B=\dfrac{8-x}{x-3}\)có giá trị nhỏ nhất
(Hơi khó mọi người giúp mình với ạ)
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
cho hai đab thức
A(x)= -42_ x3 + 4x2 + 5x + 9 +4x5 _ 6x2 _ 2
B(x)= -3x4 _ 2x3 + 10x2 _ 8x + 5x3 _ 7 _ 2x3 + 8x
a) tính P(x) = A(x)+B(x)
b) tìm giá trị của m để đa thức P(x)+m nhận x=1 là ngiệm
Cho đa thức
B(\(x\))=\(x.\left(\dfrac{x^2}{2}-\dfrac{1}{2}x^3+\dfrac{1}{2}x\right)-\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{1}{2}x^4+x^2-\dfrac{x}{3}\right)\)
a) Tìm bậc của đa thức B(\(x\))
b) Tính B\(\left(\dfrac{1}{2}\right)\)
c) CMR: Đa thức B(\(x\)) nhận giá trị nguyên với mọi \(x\in Z\)
42. Cho A = x² - 3x - 1, B = 2x2-x-3, C= 3x²+ 5x - 1.
Tính A - B + C rồi tính giá trị của biểu thức với x = 1 2
43. Cho A = 2x(x + 1)(x-3)-(2x-1)(3x-1) + 3(3x² + x + 1).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm thương và dư khi chia A cho 2x − 1.
c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức 2x-1.
44. Tìm nghiệm của các đa thức :
a) 3x-7;
b) 2x² + 9;
1. Cho 3 đa thức: \(A=2x^2-7xy+4;B=4x^2+xy-9;C=-6x^2+6xy+17\). Chứng minh rằng với mọi giá trị của x;y thì có ít nhất một trong 3 đa thức trên có giá trị dương.
2. Tìm (x;y) để \(8x-5y-1=0\)
Cho đa thức:
\(Q\left(x\right)x.\left(\frac{x^2}{2}-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}x\right)-\left(\frac{x}{3}-\frac{1}{2}x^4+x^2-\frac{x}{3}\right)\)
a) Tìm bậc của đa thức Q(x)
b) Tính Q(\(-\frac{1}{2}\))
c) Chứng minh rằng đa thức Q(x) nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x.
I/ Trắc nghiêm
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3y - x2y2 - 5 tại x = 1; y = -1 là:
A. 0 B. -7 C. 1 D. 6
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức (-\(\dfrac{1}{3}\) x3y)2.(-9x2yz2) là:
A. x7y3z2 B. (-x8y3z2) C. x8y3z2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 - 4x + 6x3 - 7x4 + x2 + 1 là:
A. 0 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x + \(\dfrac{1}{5}\) là:
A. x = \(\dfrac{1}{3}\) B. x = -\(\dfrac{1}{5}\) C. x = \(\dfrac{1}{5}\) D. x = -\(\dfrac{1}{15}\)
Câu 5: Kết quả thu gọn -x5y3 + 3x5y3 - 7x5y3 là :
A. -5x5y3 B. 5x5y3 C. 10x5y3 D. -8x5y3
II/ Phần tự luận
Bài 1: Thu gọn biểu thức, tìm bậc, hệ số và phần biến.
\(\dfrac{-2}{3}\) x3y2z(3x2yz)2
Bài 2:
a) Tìm đa thức A biết: A + (x2y - 2xy2 + 5xy + 1) = -2x2y + xy2 - xy -1
b) Tính giá trị của đa thức A, biết x = 1; y = 2
Bài 3: Cho f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính f(x) + g(x); g(x) - f(x)
Bài 4:
a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = -x + 3
b) Tìm hệ số m của đa thức A(x) = mx2 + 5x - 3
Biết rằng đa thức có 1 nghiệm là x = -2?
Giúp mình nha. Mk mơn nhìu ạ
Tìm nghiệm của đa thức
1) 4x + 9 2) -5x + 6 3) x2 - 1 4) x2 - 9
5) x2 - x 6) x2 - 2x 7) x2 - 3x 8) 3x2 - 4x