Chứng tỏ rằng đa thức A=(x2+1)4+9(x2+1)3+21(x2+1)2-x2-31 luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x.
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, (x2 -4)(x2 -10)-72
b, (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
c, (x2 +3x+1)(x2+3x-3)-5
Phân Tích đa thức sau thành nhân tử
a)X2.(X2+4)-X2-4
b)(X2+X)2+4x2+4x-12
c)(x+2).(x+3).(x+4).(x+5)-24
Giúp e với ạ
Cho biểu thức: A = x2/x^2-x-4/x-2+ 2/x+2
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x=1.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
Chứng tỏ rằng đa thức: P=x²-10x+31 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x
chứng minh biểu thức luôn dương vs mọi x
A = x2 - 5x + 7
bài 1 : phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 2x2 (x – 1) + 4x (1 – x) b/ x4 – 27x c/ x2 – 4x + 3 d / x4 + x2 + 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63