Tìm tập xác định D của hàm số
a) y = \(\frac{\sqrt{5-3\left|x\right|}}{x^2+4x+3}\)
b) y = \(\frac{\left|x\right|}{\left|x-2\right|+\left|x^2+2x\right|}\)
c) f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x};x>0\\\sqrt{x+1};x< 1\end{matrix}\right.\)
Tìm min của hàm số\(y=x^2+\frac{1}{x^2}+2\left(x+\frac{1}{x}\right)+1\)
Tìm tập xác định:
\(y=\frac{\sqrt{2x+10-6\sqrt{2x+1}}}{\left|3x^2+5\right|x\left|-2\right|}-\frac{2017x}{\sqrt[3]{2017x-\left|2017x\right|}}\)
Xét tính chẵn lẽ của hàm số \(y=f\left(x\right)=\frac{\left|2017x-10\right|-\left|2017x+10\right|}{x^6-8x^4+16x^2}\)
Cho x, y thuộc R sao cho \(1\le x\le2\), \(1\le y\le2\). Tìm min\(P=\frac{x+2y}{x^2+3y+5}+\frac{y+2x}{y^2+3x+5}+\frac{1}{4\left(x+y-1\right)}\)
1) Tìm tập xác định của các hàm số:
a. y = \(\frac{\sqrt{4-x}+\sqrt{x+3}}{\left(|x|-1\right)\sqrt{x^2-2x+1}}\)
b. y = \(\frac{\sqrt{x^2-6x+9}+\sqrt{\left|x\right|-2}}{\left(x^4-4x^2+3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
2) Xét tính chẵn, lẻ:
y = \(\frac{x^4-6x^2+2}{\left|x\right|-1}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau: \(y=f\left(x\right)=\frac{x+1}{\left(x-3\right)\sqrt{x^2-1}}\)
1.Tuỳ theo m, xét tính chẵn lẻ của hàm số \(y=\frac{1}{\left(m+1\right)x^2+mx-1}\)
2.Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) đồng thời vừa chẵn vừa lẻ trên R. CMR: \(f\left(x\right)=0\)
tìm tập xác định của các hàm số sau
\(y=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x}\left(x\ge1\right)\\\sqrt{x+1}\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
y= \(\left\{{}\begin{matrix}x+2\sqrt{1-x}\left(x\le1\right)\\\frac{x+3}{x+1}\left(< x\le5\right)\end{matrix}\right.\)
tìm tập xác định của hàm số
(f)x = \(\frac{x^2+1}{\left(x-1\right)\sqrt{x^3+2x^2+3x}}\)
(f)x= \(\frac{\sqrt{x-2}}{\left|x^2-3x+2\right|+\left|x^2-1\right|}\)