ta có : x2 + y2 = 5 <=> (x +y)2 - 2xy = 5 <=> xy = \(\frac{\left(x+y\right)^2-5}{2}\) <=>xy =2
lại có x3 + y3 = (x+y)(x2 -xy +y2) =3.(5-2) =9
ta có : x2 + y2 = 5 <=> (x +y)2 - 2xy = 5 <=> xy = \(\frac{\left(x+y\right)^2-5}{2}\) <=>xy =2
lại có x3 + y3 = (x+y)(x2 -xy +y2) =3.(5-2) =9
Câu hỏi : Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì
a) 2.x^2 + 3.y chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9.x^2 + 5.y chia hết cho 17
b) 5.x^2 - 4.y chia hết cho 23 khi và chỉ khi 3.x^2 - 7.y chia hết cho 23
Cho biết x^3+y^3=9 và x^2.y+y^2.x=6 ,tính tổng x+y ,sau đó tìm x và y
Cho mình hỏi: những hằng đẳng thức này đọc là gì??
Cho x+ y =3 và \(x^2+y^2=5\)
Tính \(x^3+y^3\)
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Cho x-y=5 và \(x^2+y^2=15\)
Tính \(x^3-y^3\)
Cho x+y=5. Tính giá trị của biểu thức:
A=x^3 + y^3 - 2x^2 - 2y^2 + 3xy(x + y) - 4xy + 3(x + y) + 10
Cho \(x-y=5\) và \(x^2+y^2=15\) Tính \(x^3-y^3\)
bài 1:Chứng tỏ rằng:
a) a = 20053 - 1 chia hết cho 2004
b) b= 20053+125 chia hết cho 2010
bài 2: Chứng tỏ rằng:
a) P = x6+1 chia hết cho x2+1
b) Q = x6-y6 chia hết cho x-y và chia hết cho x+y
bài 3: tìm cặp số (x,y) thỏa mãn đẳng thức:
x^2( x+3) + y^2(x+5) -(x+y)(x^2-xy+y^2) =0
bài 4: tìm cặp số (x,y) thỏa mãn đẳng thức:
( 2x-y)(4x^2+2xy+y^2)+(2x+y)(4x^2-2xy+y^2)-16x(x^2-y)=32
giúp mình với,mk cảm ơn.