Cho hàm số:y=f(x)=x2-2(m+2)+m+4
a) tìm các giá trị thực của m để f(x)\(\ge\)0 với mọi x thuộc R
b) tìm tất ca giá trị thực của m để đt (d):y=2x-1 cắt đò thị hàm số y=f(x) tại 2 điểm pb A,B mà tam giác AOB vuông ở O
cho biểu thức f(x,y)= \(x^2+2y^2-2xy+2mx+2y+25\) ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để f(x,y) \(\ge\) 0 với x, y thuộc R. tính tổng tất cả các phần tử của S
1) x4 - 8x2 + 4x + 3 = 0
2) x4 - 3x3 - 7x2 + 24x - 8 = 0
3) x4 - x3 - x2 + x + 1 = 0
cho hai số thực x,y thỏa mãn 2x+3y\(\le7\). Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+y+xy là
Cho a,b,c>0 chứng minh \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{9}{a+b+c}\) (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a) \(\left(a^2+b^2+c^2\right)\left(\frac{1}{a+b}+\frac{1}{b+c}+\frac{1}{c+a}\right)\ge\frac{3}{2}\left(a+b+c\right)\)
b) Cho x,y,z>0 tm x+y+z=1. Tìm GTLN của bt \(P=\frac{x}{x+1}+\frac{y}{y+1}+\frac{z}{z+1}\)
cho p: y=x^2+x-6. tìm m để p cắt d: y=2mx+4m. tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2. thoả mãn -1<x1<3/2<x2
cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn f(x)= \(ax^2+4bx+c\ge0\) với mọi x thuộc R, tìm giá trị Fmin của biếu thức \(F=\dfrac{a+c}{b}\)
cho x,y,z là số thực tm \(x^2=y^2+z^2\)
cmr; \(x^2-y^2-z^2=y^2\left(x-y\right)+z^2\left(x-z\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số Y = x^2 +x+1/x^-x+1 Y=5x-7/(x^2 +x)^2-4(x^2 +x) +4