Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: \(x+y-z=-1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\dfrac{x^3y^3}{\left(x+yz\right)\left(y+zx\right)\left(z+xy\right)^2}\)
Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng với giá trị của biến, giải thích
A. \(\left(a^2+b^2+c^2\right)^2\ge3\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
B. \(a^2+b^2\ge3ab\)
C. \(x^3+y^3+1\ge3xy\)
D. \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}\ge\dfrac{9}{x+y+z}\)
Cho \(\dfrac{x}{a}=\dfrac{y}{b}=\dfrac{z}{c}\ne0\) . Rút gọn biểu thức :
\(A=\dfrac{\left(x^2+y^2+z^2\right)\cdot\left(a^2+b^2+c^2\right)}{\left(ax+by+cz\right)^2}\)
Xét các số thực x;y;z thỏa mãn \(x\left(x-1\right)+y\left(y-1\right)+z\left(z-1\right)\le\frac{3}{4}\)
Tìm GTNN ;GTLN của biểu thức P=x+y+z
Giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+x\left(y-z\right)^2=2\\y^3+y\left(z-x\right)^2=30\\z^3+z\left(x-y\right)^2=16\end{matrix}\right.\)
cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn: xy+yz+xz=2xyz. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(P=\frac{1}{x\left(2x-1\right)^2}+\frac{1}{y\left(2y-1\right)^2}+\frac{1}{z\left(2z-1\right)^2}\)
cho x+y+z+t=2\(\Pi\)
CMR \(\cos^2x+\cos^2y-\cos^2z-\cos^2t=-2\sin\left(x+y\right)\sin\left(y+z\right)\cos\left(x+z\right)\)
a) Giả sử phương trình bậc 2: \(x^2-2\left(m-1\right)x-m^3+\left(m+1\right)^2=0\) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\)thỏa mãn \(x_1+x_2\le4\). Tìm Max, Min của \(P=x^3_1+x^3_2+x_1x_2\left(3x_1+3x_2+8\right)\)
b) Cho hàm \(y=f\left(x\right)=2\left(m-1\right)x+\dfrac{m\left(x-2\right)}{\left|x-2\right|}\). Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để \(f\left(x\right)< 0,\forall x\in\left[0;1\right]\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+y\right)\left(2x-3\right)+1=0\\x^2+y^2+xy+\dfrac{3}{4\left(x+y\right)^2}=\dfrac{7}{4}\end{matrix}\right.\)