góc A=180-30-40=110 độ
AB/sinC=BC/sinA
=>AB/sin30=15/sin110
=>\(AB\simeq7,98\left(cm\right)\)
góc A=180-30-40=110 độ
AB/sinC=BC/sinA
=>AB/sin30=15/sin110
=>\(AB\simeq7,98\left(cm\right)\)
Cho \(\Delta ABC\) có BC =15cm; góc B=50 độ ; góc C= 30 độ. Kẻ đường cao AH (H\(\in\)BC). Tính AH (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
cho tam giác ABC vuông tại A, B = 60° BC = 20 cm giải tam giác vuông ABC ( làm tròn đến độ đối với số đo góc làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư đối với số đo độ dài )
Cho tam giác ABC trong đó AB=5cm, AC=8cm, góc BAC=20°. Tính diện tích S của tam giác ABC( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 5. Giải tam giác vuông ABC (Â = 1V), biết cạnh AB = 21cm, AC= 18cm. (Độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, số đo góc làm tròn đến độ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 60 độ, BC = 6cm.
a) Tính AB, AC (độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC.
c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh: \(\dfrac{AB}{BD}=\dfrac{AC}{CD}\)
d) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng minh : \(\dfrac{1}{KD.KC}=\dfrac{1}{AC^2}+\dfrac{1}{AD^2}\)
1/ Tính giá trị biểu thức:
A = \(cos^6\alpha+sin^6\alpha+3sin^2\alpha.cos^2\alpha\)
2/ Cho △ABC viết BC = 20cm, ∠ABC = \(40^o\), ∠ACB = \(30^o\). Tính AB (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Giải tam giác ABC vuông tại A trong các trường hợp sau (số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
a) \(AB=10cm,\) \(\widehat{C}=60^o\)
b) \(BC=5,7cm,\) \(AC=4,1cm\)
c)\(AC=3,5cm,AB=2,7cm\)
Cho tam giác ABC có AB = 8cm,góc ABC = 40 độ và góc ACB = 30 độ.Tính BC
Cho tam giác ABC có AB = 8cm,góc ABC = 40 độ và góc ACB = 30 độ.Tính BC
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các cạnh BC, AH và số đo góc ACB (làm tròn đến độ).