Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ; biết AB= 9cm ; AC = 12cm . a) Tính BC , AH . b) Tính số đo góc B ( làm tròn đến phút ) c) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AC tại D . Chứng minh 2AC.DC = BC2
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB=4cm, CH=9cm. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a, Tính DE
b, Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh MN=1/2BC
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E là hình chiếu của H lên AB và AC. Biết AB= 6cm, BC= 10cm
a)Tính BH, AH,\(\dfrac{AD}{AE}\)
b)CM: DE= BC. sinB.cosB
Bài 1. Giải tam giác vuông ABC, biết: BC = 10cm, góc C = 55 độ.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, AC = 12cm.
a) Tính AH.
b) Gọi M, N là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng: MN2 = AM.AB.
c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua AC. Tính diện tích tứ giác AHCK.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E là hình chiếu của H lên AB và AC biết AB=6 ,BC =10
a) Tính AD/AE
b) Tính góc ADE
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm, đường cao AH.
a) Tính BC, góc B, góc C (góc làm tròn đến phút)
b) Tính BH, AH
Gọi E, F là hình chiếu của H lần lượt lên cạnh AB, AC. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng AFE
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là dường cao. Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Biết BC= 10 cm; AH = 4 cm
CMR a AH=IK
b AB.AI= AK. AC
Cho tam giác ABC vuông tại A , đuờng cao AH . Gọi D và E lần luợt là hình chiếu của H trên AB và AC . Biết AB = 15 cm , BH = 9cm . Tính DE
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH . Cho biết AB cm AC cm 6 , 10 .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC BH HA HC , , , .
b) Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB và BC. Chứng minh: BN BC BM BA . . .