1.Đoạn mạch AM gồm R và cuộn dây thuần cảm, mắc nối tiếp đoạn MB gồm tụ điện C UAB=100\(\sqrt{2}\cos100\pi\)t(v);I=0.5A uAM sớm hơn pha i một góc \(\frac{\pi}{6}\) ;uAB sớm hơn pha uMB pi/6.Điên trở R và điện dung C có giá trị bao nhiêu?
2.Cho đoạn mach xoay chiều gồm cuộn cảm L=\(\frac{0.4}{\pi}\);C=10-4/π và điện trở thuần R thay đổi đượctất cả mức nối tiếp vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số f=50Hz.R bằng bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại?
3.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có r=20Ω, L=0,2/π, C=10-3/8π và biến trở R tất cả mắc nói tiếp vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Để công suất đạt cực đại thì biến trở Rcó giá trị bao nhiêu?
4.Một đoạn mạch xoay chiều gồm R=100\(\sqrt{3}\) Ω C=10-4/2πF và cuộn dây thuần cảm L,tất cả mắc nối tiếp.Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều f=50Hz.Hệ số công suất của mạch là \(\sqrt{3}\)/2.Biết điện áp u giữa 2 đầu đoạn mach trễ pha hơn dòng điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu?
5.Cho đoạn mạch xoay chiều trong đó R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ C thay đổi được.Vôn kế có điên trở rất lớm mắc vào 2 đầu L. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điên xoay chiều có u=150\(\sqrt{2}cos\)(100πt).Khi C=10-3/3πF thì vôn kế V chỉ cực đại bằng 120v.Điên trở R bằng bao nhiêu?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R = 25 Ω một điện áp xoay chiều u = 100√2 cos( 100𝜋𝑡 + 𝜋/4 ) (V).
a) Lập biểu thúc cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t = 20 phút.
một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây chỉ có cảm kháng 200Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều u= 282cos314t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 1,41 A. điện trở R của mạch bằng:
Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung \(C = 15,9\mu F\) là \(u = 100\cos(100\pi t - \pi/2)(V)\). Cường độ dòng điện qua mạch là
A.\(i= 0,5 \cos (100\pi t)(A).\)
B.\(i= 0,5 \cos(100\pi t + \pi)(A).\)
C.\(i= 0,5\sqrt2 \cos (100\pi t)(A).\)
D.\(i= 0,5\sqrt2 \cos (100\pi t + \pi)(A).\)
Một mạch điện xoay chiều có tụ điện C = 𝟏𝟎𝟎/𝝅𝜇𝐹.Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 200√2 cos( 100𝜋𝑡 + 𝜋/3 ) (V):
a) Tính dung kháng của tụ điện.
b) Lập biểu thức cường độ dòng điện đi qua tụ điện.
c) Tại thời điểm t: điện áp của tụ điện là u = 100√2 (V). Tính độ lớn cường độ dòng điện đi qua tụ khi đó.
đặt điện áp u= 100\(\sqrt{2}\)cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36π H và tụ điện có điện dung 10^-4/π F mắc nối tiếp. công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. giá trị của ω là:
Đặt điện áp xoay chiều \(u=U_0\cos(100\pi t + \frac {\pi}{3})(V)\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac {1}{2\pi} (H)\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt2 V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là \(2A\). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.\(i=2\sqrt3 \cos(100\pi t - \frac {\pi}{6})(A).\)
B.\(i=2\sqrt3 \cos(100\pi t + \frac {\pi}{6})(A).\)
C.\(i=2\sqrt2 \cos(100\pi t + \frac {\pi}{6})(A).\)
D.\(i=2\sqrt2 \cos(100\pi t - \frac {\pi}{6})(A).\)
Đặt điện áp \(u = 100\sqrt2 \cos100t (V)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức
A.\(i= \cos 100 \pi t(A)\)
B.\(i=\sqrt2 \cos 100 t (A)\)
C.\(i=\cos (100\pi t - \pi /2)(A)\)
D.\(i=\sqrt2\cos (100t - \pi /2)(A)\)
Đặt giữa hai đầu tụ điện có điện dung C= 10^-4/pi (F), điện áp xoay chiều u. Lúc đó cường độ dòng điện tức thời qua C có biểu thức i=2*căn 2*cos(100pi.t-pi/3)(A). Xác định điện áp tức thời khi cường độ dòng điện bằng căn 6 và đang tăng
Ad ơi giúp mình giải câu này nha.
Điện trở R=200 ôm nối tiếp với cuộn cảm thuần có L=2/pi H. Điện áp tức thời hai đầu mạch u=400 căn 2 cos 100 pi t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch?