Cho vòng (O,R) đường kính AB, dây cung BC = R
a) Giải tam giác ABC
b) Đường thẳng qua O vuông góc với AC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) tại D. CM: OD là trung trực của đoạn thẳng AC
c) CM: DC là tiếp tuyến của (O)
d) Đường thẳng OD cắt đường tròn (O) tại I. CM: I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADC
cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB
Ax là tiếp tuyến của đường tròn( O )dây AD khác đường kính qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt Ax tại S . BC cắt Ax tại C
a Tính AC ? biết R = 6 cm góc ABC = 40°
b) Chứng minh SD là tiếp tuyến của (O)
c) BC cắt AS tại C. Chứng minh : BD.BC = 4R2
d) Chứng minh SA = SC
e) kẻ DH vuông góc với AB ; AH cắt BS tại E . CM : E là trung điểm của DH
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Đường tròn tâm O,đường kính AB và đường tròn tâm K,đường kính KC cắt nhau tại D (khác A)
a.Chứng minh B,C,D thẳng hàng
b.Chứng minh OD là tiếp tuyến của (K)
KD là tiếp tuyến của (O)
Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại A (R > r). Dựng tiếp tuyến chung ngoài BC (B nằm trên đường tròn tâm O và C nằm trên đường tròn tâm (I). Tiếp tuyến BC cắt tiếp tuyến tại A của hai đường tròn ở E
1. Chứng minh tam giác ABC vuông ở A
2. OE cắt AB ở N; IE cắt AC tại F. Chứng minh N;E;F;A cùng nằm trên một đường tròn
3. Chứng tỏ BC2= 4Rr
4. Tính tích tứ giác giác BCIO theo R;r
Cho (O;R) và (I;r) tiếp xúc ngoài tại A (R > r). Dựng tiếp tuyến chung ngoài BC (B nằm trên đường tròn tâm O và C nằm trên đường tròn tâm (I). Tiếp tuyến BC cắt tiếp tuyến tại A của hai đường tròn ở E
1. Chứng minh tam giác ABC vuông ở A
2. OE cắt AB ở N; IE cắt AC tại F. Chứng minh N;E;F;A cùng nằm trên một đường tròn
3. Chứng tỏ BC2= 4Rr
4. Tính tích tứ giác giác BCIO theo R;r
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC
a. Xác định vị trí tương đối của điểm A với đường tròn (O)
b. Tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại D. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt AD tại E, cắt AC tại I. Xác định vị trí tương đối của EC với đường tròn O
c. CM rằng: EC2 = EA.ED - OI.OE
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC
a. Xác định vị trí tương đối của điểm A với đường tròn (O)
b. Tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại D. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt AD tại E, cắt AC tại I. Xác định vị trí tương đối của EC với đường tròn O
c. CM rằng: EC2 = EA.ED - OI.OE
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D.
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F. Trên cung nhỏ AD của (O) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB, BD lần lượt tại P. Q. Chứng minh: \(2\sqrt{PE.QF}=EF\)
BT : Cho đường tròn (O;R) , đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho BC=R . Gọi H là trung điểm của dây cung AC . Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OH tại D ,
a) C/minh : ACB=90
b) Tính độ dài đoạn thẳng DC
c) C/minh : DA là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O)
* Hình vẽ : ( mình o biết có đúng không nhưng mọi người làm giúp mình nha)