I. Cấu trúc:
TL ĐƠN | TL TIẾP DIỄN |
(+) S + will/shall + V-inf (-) S + will/shall + not + V-inf (?) Will/Shall + S + V-inf? Yes, S + will/shall No, S + will/shall + not V-inf: động từ nguyên thể không "to". - I/ We + shall - I/ We/ You/ He/ She... + will - will/shall = 'll - will not = won't - shall not = shan't Ex: - She will be a good mother. - We will go to England next year. |
(+) S + will/ shall + be + V-ing (-) S + will/ shall + not + be + Ving (?) Will/ Shall + S + be + Ving? Yes, S + will/ shall No, S + will/ shall + not |
II. Cách sử dụng:
TL ĐƠN | TL TIẾP DIỄN |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói. Ex: Oh, I've left the door open. I will go and shut it. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ. Ex: - People won’t go to Jupiter before the 22nd century. - Who do you think will get the job? 3. Dùng trong câu đề nghị. Ex: - Will you shut the door? - Shall I open the window? - Shall we dance? 4. Câu hứa hẹn Ex: I promise I will call you as soon as i arrive. |
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai. Ex: - At 10 o'clock tomorrow morning he will be working. - I will be watching TV at 9 o'clock tonight. 2. Diễn đạt hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xảy ra. Ex: - I will be studying when you return this evening. - They will be travelling in Italy by the time you arrive here. |
III. Dấu hiệu nhận biết:
TL ĐƠN | TL TIẾP DIỄN |
• tomorrow • next day/week/month... • someday • soon • as soon as • until... |
• at this time tomorrow • at this moment next year • at present next Friday • at 5 p.m tomorrow... |