tham khảo
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
tham khảo
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
1. Nêu 3 từ ở ( Thì tương lai đơn )
2. Nêu 3 từ ở( Thì quá khứ đơn)
3. Nêu 3 từ ở ( Hiện tại tiếp diễn)
Nêu hộ mik nha
Hãy nêu công thức thì hiện tại đơn và tương lai đơn, quá khứ đơn,hiện tại tiếp diễn gium nha
Em haỹ trình bày công thức, cách sử dụng, key words, nêu 2 ví dụ của thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn.
Hãy nêu sự khác nhau giữa 2 thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.
I ( not see ) . . . . . . . . . my son for ages. He ( not visit ) . . . . . . . . . . .. me since May.
EX14. Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. The last time I played the violin was 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
2. The last time the team won the prize was a long time ago.
=> ____________________________________________________________________.
3. She last did charity work 2 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.
=> ____________________________________________________________________.
5. My father stopped smoking in 2014.
=> ____________________________________________________________________.
6. I last donated my blood 7 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
7. When did you start doing charitable work?
=> ____________________________________________________________________.
8. The last time she involved in community service was 2 months ago.
=> ____________________________________________________________________.
9. She said: “I began working as an activist when I was 20 years old.”
=> ____________________________________________________________________.
10. My best friend gave up eating fast food last year.
=> ____________________________________________________________________.
Chia động từ trong ngoặc cho đúng thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn:
1. We...(be) at the seaside for ten days last summer.
2. They...(buy) a lot of souvenirs for their parents yesterday.
3. She...(do) aerobics every morning.
4. He often...(play) sport after school.
Chia Thì Hiện Tại Đơn và Tương Lai Đơn.
1. she (go) ------------------ to school everyday
2. There (be) ------------------ big problems in many parts of the world.
3. Alot of people (go)____to work by car.
4. Davis never (take) ---------------------- the bus to school.
5. He plays volleyball but he (not enjoy)----------------------- it.
6. Most shops usually (open) ------------------------- at 8.00 a.m and (close) --------------------- at 6.00 p.m.
7. School children (wear) ------------------------- uniform on Monday.
8. I want ( buy)------------------- some stamps.
9. Ruth (live) ----------------- with his parents in an apartment.
10. She ……………….(go) to school everyday.
11.Bad students never ……………….(work) hard.
12.They (play)___badminton next week.
13.Duyen (not go)___with us to the museum next weekend.
14.He (meet)____the dentist next week.
15.She (come)___here next month.