Cho hàm số \(f\left(x\right)\) thỏa mãn các điều kiện:
\(a)f\left(0\right)=0\)
\(b)\dfrac{f\left(x_1\right)}{x_1}=\dfrac{f\left(x_2\right)}{x_2}\) với \(x_1;x_2\) khác 0 bất kì của x.
Hãy chứng tỏ rằng \(f\left(x\right)=ax\) với a là 1 hằng số.
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax\left(a\ne0\right)\) xác định với mọi \(x\in Q\)
Tìm giá rị của a để \(f\left(x_1\right)\cdot f\left(x_2\right)=f\left(x_1\cdot x_2\right)\)
Giúp mình với :3
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) thỏa mãn điều kiện:
\(\dfrac{f\left(x_1\right)}{f\left(x_2\right)}=\dfrac{x_2}{x_1}\)
Với hai giá trị \(x_1\) và \(x_2\) khác 0 bất kì của \(x\)
Hãy chứng tỏ rằng \(f\left(x\right)=\dfrac{a}{x}\) với \(a\) là 1 hằng số.
B1 Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận vs x theo hệ số tỉ lệ \(\frac{1}{4}\)
a) Tìm x để f(x) = -5
b) chứng tỏ rằng nếu \(x_1\)> thì f(x) = f(-x)
B2 Viết công thưc của hàm số y=f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch vs x theo hệ số a = 12
a) Tìm x để f(X) =4; f(x) = 0
b) Chứng tỏ rằng f(-x) = -f(x)
B3 Cho hàm số y = f(x)= kx (k là hằng số, k≠0) Chứng minh
a) f(10x) = 10f(x)
b) f(\(x_1\)+\(x_2\)) = f(\(x_1\)) + f(\(x_2\))
c) f(\(x_1\)-\(x_2\)) = f(\(x_1\)) - f(\(x_2\))
. Cho hàm số được xác định như sau : y = f(x) = \(\left\{\dfrac{x+1\text{ khi }\ge0}{-x+1\text{ khi }< 0}\right\}\)
a) Tính f(3); f(-3).
b) Có cách nào viết gọn công thức trên không ?
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) xác định với mọi \(x\in R\). Biết rằng với mọi \(x\) ta đều có \(f\left(x\right)+3.f\left(\dfrac{1}{x}\right)=x^2\)
Tính \(f\left(2\right)\)
(Đề 5b đây Hằng ơi!)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=5-2x\)
a) Tính \(f\left(-2\right),f\left(-1\right),f\left(0\right),f\left(3\right)\)
b) Tính các giá trị của \(x\) tương ứng với \(y=5;3;-1\)
Cho hàm số f được xác định bởi công thức : y = |x|
a) Tính \(f\left(0\right);f\left(\dfrac{3}{2}\right);f\left(7\right);f\left(-1\right);f\left(-5\right)\)
b) Tìm x biết f(x) = 2
tìm x:
(1)
a) \(x+\dfrac{2}{3}=\dfrac{-1}{12}\)
b)\(\left(2x+1\right)^2=9\)
(2) cho hàm số y=f(x)=2x2+4. Tính f(2);f(-1)