\(a,f\left(3\right)=3+1=4\\ f\left(-3\right)=3+1=4\\ b,y=f\left(x\right)=\left|x\right|+1\)
\(a,f\left(3\right)=3+1=4\\ f\left(-3\right)=3+1=4\\ b,y=f\left(x\right)=\left|x\right|+1\)
Hàm số y = f(x) được cho bởi các công thức sau. Tìm giá trị của x để vế phải của công thức có nghĩa.
a) y = \(\dfrac{2x}{\left|x\right|-2}\)
b) y = |x| + |x - 1|
c) y = \(\dfrac{2x}{1-x}-\dfrac{1}{2x+1}\)
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y=f(x)= \(\dfrac{2}{3}\)x +6
a) Điền vào bảng các giá trị tương ứng của x và y.
x | –3 | –1 |
|
| 4 | 6 |
y |
|
| 6 | 8 |
|
|
2. Một hàm số được cho bằng bảng sau :
X | -2 | -1 | \(-\dfrac{1}{2}\) | 0 | \(\dfrac{1}{2}\) | 1 | 2 | 2 |
Y | 1 | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{1}{4}\) | 0 | \(-\dfrac{1}{4}\) | \(-\dfrac{1}{2}\) | -1 | \(-1\dfrac{1}{2}\) |
a) Tìm f( 1); − f(1) ; f(2).
b) Hàm số này có thể được cho bằng công thức nào ?
Cho hàm số f được xác định bởi công thức : y = |x|
a) Tính \(f\left(0\right);f\left(\dfrac{3}{2}\right);f\left(7\right);f\left(-1\right);f\left(-5\right)\)
b) Tìm x biết f(x) = 2
tìm x:
(1)
a) \(x+\dfrac{2}{3}=\dfrac{-1}{12}\)
b)\(\left(2x+1\right)^2=9\)
(2) cho hàm số y=f(x)=2x2+4. Tính f(2);f(-1)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=1-8x\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) \(f\left(-1\right)=9\)
b) \(f\left(\dfrac{1}{2}\right)=-3\)
c) \(f\left(3\right)=25\)
Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(f\left(x\right)=2x^2-5\)
Hãy tính : \(f\left(1\right);f\left(-2\right);f\left(0\right);f\left(2\right)\) ?
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y = f(x) =\(\dfrac{2}{3}\)x+6
Tính các giá trị của x tương ứng với giá trị của y = 5, y = –4
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=ax\left(a\ne0\right)\) xác định với mọi \(x\in Q\)
Tìm giá rị của a để \(f\left(x_1\right)\cdot f\left(x_2\right)=f\left(x_1\cdot x_2\right)\)
Giúp mình với :3