1. Tính độ dài phân giác trong AD của \(\Delta ABC\) theo \(a=BC;b=CA;c=AB;\alpha=\widehat{BAC}\)
2. Cho \(\Delta ABC,G\) là trọng tâm và M tùy ý.
CM: \(MA^2+MB^2+MC^2=3MG^2+\dfrac{1}{3}\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
3. Cho \(\Delta ABC\), tìm max \(P=cosA+cosB+cosC\)
4. Cho \(\Delta ABC\), tìm min \(Q=cos2A+cos2B+cos2C\)
5. Cho \(\Delta ABC\), điểm M tùy ý. Tìm min \(F=\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MB}.\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MC}.\overrightarrow{MA}\)
6. CM: \(F=cos2A+cos2B-cos2C\le\dfrac{3}{2}\)
7. Tứ giác ABCD nội tiếp \(\left(O;R\right)\).
Tìm \(M\in\left(O;R\right)\) sao cho \(F=MA^2+MB^2+MC^2-3MD^2\) đạt min, max
Cho 3 điểm A (-1;1), B(3;1) C(2;4)
tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác abc
Cho ΔABC biết góc A=60 độ, a=10, r=5căn3 /3. Tính độ dài các cạnh còn lại của ΔABC.
Cho A(-1;4), B(-4;0), C(2;-2)
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho \(\Delta\)ABC có A\(\left(0;1\right)\) , B\(\left(1;-2\right)\) , C\(\left(6;3\right)\)
Chứng minh \(\Delta\)ABC vuông . Tính chu vi và SABC
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(-3;2), C(4;3)
. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, và đường tròn ngoại tiếp tam giác. CMR: I,G,H thẳng hàng
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) \(S_{\Delta ABC}=\dfrac{1}{2}\sqrt{AB^2.AC^2-\left(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}\right)^2}\)
b) \(b+c=2a\Leftrightarrow\dfrac{2}{h_a}=\dfrac{1}{h_b}+\dfrac{1}{h_c}\)
c) Góc A vuông \(\Leftrightarrow m_b^2+m_c^2=5m_a^2\)
Bài tập: Cho ΔABC có A(2; 1); B(4; 2); C(1; 0)
a) Tính chu vi
b) Tính cos BCA
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
d) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của A trên BC